Đề thi, bài tập trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng online - Đề #8

Làm bài kiểm tra trắc nghiệm Bảo mật an ninh mạng với đề số 8. Làm quen với thời gian và áp lực như bài thi chính thức.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Hệ mã Affine mã hóa x[0; 25] thành y = 3x + 5 mod 26. Hãy cho biết nếu giá trị bản mã là 10 thì giá trị bản rõ tương ứng là:

Câu 2:

Câu 2:

Đối với mã hóa DES, trong các phát biểu sau phát biểu nào là sai?

Câu 3:

Câu 3:

Hệ mã Double DES(2DES) không an toàn do tấn công gì?

Câu 4:

Câu 4:

Chế độ hoạt động nào sau đây mã hóa các khối một cách riêng biệt?

Câu 5:

Câu 5:

Cho biết Code Red thuộc vào loại mã độc nào sau đây:

Câu 6:

Câu 6:

Hãy cho biết kết quả của (72010 mod 13):

Câu 7:

Câu 7:

Cho biết giá trị hàm phi Euler (440) là:

Câu 8:

Câu 8:

Hãy cho biết kết quả của (32086 mod 440):

Câu 9:

Câu 9:

Đối với mã hóa khóa công khai, khóa nào được sử dụng để tạo chữ ký số trên một thông điệp:

Câu 10:

Câu 10:

Đối với mã hóa khóa công khai, khóa nào được sử dụng để mã hóa một thông điệp:

Câu 11:

Câu 11:

Thực hiện mã hóa và giải mã với thuật toán RSA và p = 3; q = 11, e = 7; bản mã C = 5

Giá trị của d là:

Câu 12:

Câu 12:

Thực hiện mã hóa và giải mã với thuật toán RSA và p = 3; q = 11, e = 7; bản mã C = 5

Giá trị của bản rõ M tương ứng là:

Câu 13:

Câu 13:

Nếu A có khóa riêng XA = 5, hãy cho biết khóa công khai của A (YA)?

Câu 14:

Câu 14:

Nếu B có khóa riêng XB = 12, hãy cho biết khóa công khai của B (YB)?

Câu 15:

Câu 15:

Nếu A có khóa riêng XA = 5 và B có khóa riêng XB = 12, hãy cho biết khóa bí mật dùng chung giữa A và B(KAB)?

Câu 16:

Câu 16:

. DAA(Data Authentication Algorithm) tạo ra mã xác thực thông điệp có kích thƣớc là:

Câu 17:

Câu 17:

Cho một hàm băm với kết quả băm có chiều dài là 128 bits. Hãy cho biết cần sửa đổi ít nhất bao nhiêu chỗ trong văn bản P sao cho xác xuất để có hai văn bản P1 và P2 mà giá trị băm của chúng bằng nhau là 0.5:

Câu 18:

Câu 18:

Mã xác thực thông điệp dựa trên hàm băm MD5 tạo ra mã xác thực thông điệp có kích thuớc là:

Câu 19:

Câu 19:

Chữ ký số là một cơ chế xác thực nhằm:

Câu 20:

Câu 20:

Cho biết phát biểu sai khi nói về các lược đồ tạo chữ ký số:

Câu 21:

Câu 21:

Một môi trường Kerberos đầy đủ dịch vụ bao gồm:

Câu 22:

Câu 22:

Đối với Kerberos, mỗi người dùng có:

Câu 23:

Câu 23:

Dịch vụ xác thực X.509 dùng mã hóa dạng gì?

Câu 24:

Câu 24:

Chữ ký số trong chứng chỉ X.509 được tạo dùng khóa nào sau đây:

Câu 25:

Câu 24:

Chữ ký số trong chứng chỉ X.509 được tạo dùng khóa nào sau đây: