Đề thi, bài tập trắc nghiệm Kiến trúc máy tính online - Đề #17

Thử sức với đề số 17 trong bộ đề trắc nghiệm Kiến trúc máy tính. Chọn đáp án đúng, nộp và chấm điểm online.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Theo nguyên lý Von Newmann, để thay đổi thứ tự các lệnh được thực hiện, ta chỉ cần:

Câu 2:

Câu 2:

Theo nguyên lý Von Newmann, để truy cập một khối dữ liệu, ta cần:

Câu 3:

Câu 3:

Thông tin được lưu trữ và truyền bên trong máy tính dưới dạng:

Câu 4:

Câu 4:

Theo nguyên lý Von Newmann, việc cài đặt dữ liệu vào máy tính được thực hiện bằng:

Câu 5:

Câu 5:

Hãy chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau:

Câu 6:

Câu 6:

Trong hệ đếm thập phân, giá trị của mỗi con số phụ thuộc vào:

Câu 7:

Câu 7:

Trong hệ đếm La Mã, giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào:

Câu 8:

Câu 8:

Trong hệ đếm nhị phân, giá trị của mỗi con số phụ thuộc vào:

Câu 9:

Câu 9:

Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 32 bit trong máy tính, thành phần định trị có độ dài bao nhiêu bit?

Câu 10:

Câu 10:

Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 32 bit trong máy tính, thành phần số mũ có độ dài bao nhiêu bit?

Câu 11:

Câu 11:

Chữ số L trong hệ đếm La mã tương ứng với giá trị nào trong các giá trị sau đây:

Câu 12:

Câu 12:

Chữ số C trong hệ đếm La mã tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

Câu 13:

Câu 13:

Chữ số D trong hệ đếm La mã tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

Câu 14:

Câu 14:

Chữ số M trong hệ đếm La mã tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

Câu 15:

Câu 15:

Trong hệ La mã số CD nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

Câu 16:

Câu 16:

Trong hệ La mã số DC nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

Câu 17:

Câu 17:

Trong hệ La mã số LD nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

Câu 18:

Câu 18:

Trong hệ La mã số MD nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

Câu 19:

Câu 19:

Trong hệ La mã số CM nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

Câu 20:

Câu 20:

Trong hệ La mã số MCL nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

Câu 21:

Câu 21:

Trong hệ La mã số MCC nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

Câu 22:

Câu 22:

Trong hệ La mã số MLD nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

Câu 23:

Câu 23:

Trong hệ La mã số DLL nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây: 

Câu 24:

Câu 24:

Trong hệ La mã số MCD nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

Câu 25:

Câu 25:

Trong hệ La mã số MMCMLXXVI nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

Câu 26:

Câu 26:

Trong hệ nhị phân số 11101.11(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

Câu 27:

Câu 27:

Trong hệ nhị phân số 10101.11(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

Câu 28:

Câu 28:

Trong hệ nhị phân số 10101.01(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

Câu 29:

Câu 29:

Trong hệ nhị phân số 11101.01(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

Câu 30:

Câu 30:

Trong hệ nhị phân số 10111.1(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

Câu 31:

Câu 31:

Trong hệ nhị phân số 11001.01(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

Câu 32:

Câu 32:

Trong hệ nhị phân số 11001.11(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

Câu 33:

Câu 33:

Trong hệ đếm bát phân, số 235.64(8) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

Câu 34:

Câu 34:

Trong hệ đếm bát phân số 237.64(8) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

Câu 35:

Câu 35:

Trong hệ đếm bát phân số 237.04(8) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

Câu 36:

Câu 36:

Trong hệ đếm bát phân số 235.04(8) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây: 

Câu 37:

Câu 37:

Trong hệ đếm thập lục phân số 34F5(16) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

Câu 38:

Câu 38:

Trong hệ đếm thập lục phân số 44C5(16) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

Câu 39:

Câu 39:

Trong hệ đếm thập lục phân số 345F(16) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

Câu 40:

Câu 40:

Trong hệ đếm thập lục phân (Hexa) số 3CF5(16) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

Câu 41:

Câu 41:

Số 267(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:

Câu 42:

Câu 42:

Số 247(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:

Câu 43:

Câu 43:

Số 285(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:

Câu 44:

Câu 44:

Số 899(10) tương ứng với giá trị bát phân nào trong các giá trị sau đây:

Câu 45:

Câu 45:

Tổng hai số nhị phân 1010101(2) và 1101011(2) bằng số nhị phân nào trong các số sau:

Câu 46:

Câu 46:

Số dấu chấm động A được lưu trữ trong máy tính dưới dạng 32 bit sau: 11001001110100011110100000000000, hỏi số A nhận giá trị nào sau đây:

Câu 47:

Câu 47:

Bộ mã ASSCII mở rộng gồm bao nhiêu kí tự?

Câu 48:

Câu 48:

Bộ mã ASSCII cơ sở gồm bao nhiêu kí tự?

Câu 49:

Câu 49:

Bộ mã ASSCII cơ sở gồm các kí tự được mã hóa bằng bao nhiêu bit?

Câu 50:

Câu 49:

Bộ mã ASSCII cơ sở gồm các kí tự được mã hóa bằng bao nhiêu bit?