Đề thi, bài tập trắc nghiệm Kiến trúc máy tính online - Đề #19

Bắt đầu ôn luyện với đề số 19 trong bộ đề trắc nghiệm Kiến trúc máy tính. Đề bao gồm 21 câu hỏi, tự quản lý thời gian làm bài. Nộp bài và chấm điểm online.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Các đường dây IOCHCHK, IOCHRDY trong các máy tính sử dụng bộ vi xử lý 8086/8088 thuộc vào Bus nào?

Câu 2:

Câu 2:

Các đường dây A0-A19 trong các máy tính sử dụng bộ vi xử lý 8086/8088 thuộc vào Bus nào?

Câu 3:

Câu 3:

Các đường dây DACK0-DACK3 trong các máy tính sử dụng bộ vi xử lý 8086/8088 thuộc vào Bus nào?

Câu 4:

Câu 4:

Tín hiệu ALE trong Bus IBM PC có chức năng gì?

Câu 5:

Câu 5:

Tín hiệu AEN trong Bus IBM PC thuộc vào Bus nào?

Câu 6:

Câu 6:

Các đường IRQ trong các Bus máy tính IBM PC có chức năng gì?

Câu 7:

Câu 7:

Các đường DRQ trong các Bus máy tính IBM PC có chức năng gì?

Câu 8:

Câu 8:

Bus EISA có tần số là 8MHz, độ rộng Bus bằng 32 bit, thời gian truyền một khối 32 bit cần 2 chu kỳ. Khi đó dải thông của Bus bằng:

Câu 9:

Câu 9:

Bus MCA có tần số là 10MHz, độ rộng Bus bằng 32 bit, thời gian truyền một khối 32 bit cần 2 chu kỳ. Khi đó dải thông của Bus bằng:

Câu 10:

Câu 10:

Bus USB là gì?

Câu 11:

Câu 11:

Giao diện Bus USB có bao nhiêu đường dây?

Câu 12:

Câu 12:

Bus USB có bao nhiêu dây truyền dữ liệu? 

Câu 13:

Câu 13:

Đặc điểm của Bus USB:

Câu 14:

Câu 14:

Chuẩn USB 2.0 có tốc độ truyền dữ liệu bằng bao nhiêu?

Câu 15:

Câu 15:

Có thể có tối đa bao nhiêu thiết bị USB nối tới một USB Hub?

Câu 16:

Câu 16:

Các đường dây MEMR, MEMW trong các máy tính sử dụng bộ vi xử lý 8086/8088 thuộc vào Bus nào?

Câu 17:

Câu 17:

Bus địa chỉ của bộ vi xử lý 8088 có bao nhiêu đường?

Câu 18:

Câu 18:

Chức năng của tín hiệu RESET trong Bus IBM PC là gì?

Câu 19:

Câu 19:

Các chip 74LS373 trong Bus IBM PC có chức năng gì?

Câu 20:

Câu 20:

Chip 74LS245 trong Bus IBM PC có chức năng gì?

Câu 21:

Câu 21:

Chip 8259A trong Bus IBM PC có chức năng gì?

Câu 22:

Câu 22:

Trong cấu trúc bộ nhớ dạng 2N×M, phát biểu nào dưới đây đúng?

Câu 23:

Câu 23:

Khái niệm truy xuất ngẫu nhiên đối với bộ nhớ có ý nghĩa như thế nào?

Câu 24:

Câu 24:

Trong bộ nhớ ROM, thời gian truy nhập đối với ngăn nhớ có địa chỉ 00000H so với thời gian truy nhập đối với ngăn nhớ có địa chỉ 00FFFH như thế nào?

Câu 25:

Câu 25:

Trong bộ nhớ RAM, thời gian truy nhập đối với ngăn nhớ có địa chỉ 00000H so với thời gian truy nhập đối với ngăn nhớ có địa chỉ FFFFFH như thế nào?

Câu 26:

Câu 26:

Các bộ nhớ nào sau đây cho phép truy nhập ngẫu nhiên?

Câu 27:

Câu 27:

Chức năng của tín hiệu Chip Enable trong IC bộ nhớ là gì?

Câu 28:

Câu 28:

Đặc điểm của bộ nhớ ROM:

Câu 29:

Câu 29:

Đặc điểm của bộ nhớ RAM nói chung:

Câu 30:

Câu 30:

Bộ nhớ Cache được cấu trúc từ loại bộ nhớ nào trong số các bộ nhớ sau đây?

Câu 31:

Câu 31:

Đường dây Read/Write trong IC bộ nhớ có chức năng là gì?

Câu 32:

Câu 32:

Trong các bộ nhớ sau, bộ nhớ nào yêu cầu làm tươi theo chu kỳ?

Câu 33:

Câu 33:

Trong các bộ nhớ SRAM và DRAM, loại nào tiêu thụ nguồn nuôi lớn hơn?

Câu 34:

Câu 34:

Đặc điểm của bộ nhớ ROM là:

Câu 35:

Câu 35:

Phát biểu nào sau đây đúng?

Câu 36:

Câu 36:

Mạch chọn địa chỉ hàng và mạch chọn địa chỉ cột tạo thành mạch gì?

Câu 37:

Câu 37:

Cấu tạo của một ô nhớ DRAM như thế nào?

Câu 38:

Câu 38:

Cấu tạo của một ô nhớ SRAM như thế nào?

Câu 39:

Câu 39:

Tốc độ truy nhập của bộ nhớ SRAM so với bộ nhớ DRAM như thế nào?

Câu 40:

Câu 40:

Đối với bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên, điều nào sau đây đúng?

Câu 41:

Câu 41:

Đối với bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên, điều nào sau đây không đúng?

Câu 42:

Câu 42:

Đối với bộ nhớ SRAM, điều nào sau đây đúng?

Câu 43:

Câu 43:

Đối với bộ nhớ SRAM, điều nào sau đây không đúng?

Câu 44:

Câu 44:

Đối với bộ nhớ ROM, điều nào sau đây đúng?

Câu 45:

Câu 45:

Đối với bộ nhớ ROM, điều nào sau đây không đúng?

Câu 46:

Câu 46:

Chương trình BIOS được lưu trữ trong bộ nhớ thuộc loại nào?

Câu 47:

Câu 47:

Dung lượng của bộ nhớ được xác định bởi:

Câu 48:

Câu 48:

Thời gian truy nhập bộ nhớ được tính bằng:

Câu 49:

Câu 49:

Bus địa chỉ 20 bit cho phép quản lý bộ nhớ với dung lượng tối đa bằng bao nhiêu?

Câu 50:

Câu 49:

Bus địa chỉ 20 bit cho phép quản lý bộ nhớ với dung lượng tối đa bằng bao nhiêu?