Thi thử trắc nghiệm môn Kỹ thuật lạnh online - Đề #1

Làm bài kiểm tra trắc nghiệm Kỹ thuật lạnh với đề số 1. Làm quen với thời gian và áp lực như bài thi chính thức.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Một máy nén hiệu MYCOM ký hiệu N42A, vậy đây là máy nén:

Câu 2:

Câu 2:

Một máy nén hiệu MYCOM ký hiệu N42A, vậy đây là cấu tạo máy nén:

Câu 3:

Câu 3:

Một máy nén hiệu MYCOM ký hiệu F62B, vậy đây là máy nén:

Câu 4:

Câu 4:

Máy nén hở là loại máy nén:

Câu 5:

Câu 5:

Máy nén nữa kín là loại máy nén:

Câu 6:

Câu 6:

Loại máy nén nào sau đây thuộc dòng máy nén Rôto:

Câu 7:

Câu 7:

Máy nén Tuabin chia làm các loại sau:

Câu 8:

Câu 8:

Loại máy nén nào sau đây không thuộc dòng máy nén Trục vít:

Câu 9:

Câu 9:

Trong máy nén trục vít không có chi tiết nào sau đây:

Câu 10:

Câu 10:

Máy nén kín chỉ sử dụng cho môi chất lạnh:

Câu 11:

Câu 11:

Máy nén thể tích gồm:

Câu 12:

Câu 12:

Nhược điểm của loại máy nén hở:

Câu 13:

Câu 13:

Ưu điểm loại máy nén hở:

Câu 14:

Câu 14:

Ưu điểm máy nén bán kín:

Câu 15:

Câu 15:

Nhược điểm máy nén kín:

Câu 16:

Câu 16:

Ưu điểm máy nén xoắn ốc so với máy nén piston:

Câu 17:

Câu 17:

Một loại máy nén làm việc có đặc tính: không có hiện tượng va đập thủy lực, có khả năng làm việc được môi chất lạnh 2 pha,có thể vận hành không cần người trong coi thường xuyên, đó là ưu điểm của máy nén: 

Câu 18:

Câu 18:

Tỷ số giữa số xilanh cao áp và xilanh hạ ápcủa máy nén 2 cấp thường:

Câu 19:

Câu 19:

Phát biểu nào sau đây sai: Máy nén lạnh là loại máy:

Câu 20:

Câu 20:

Phát biểu nào sau đây đúng: máy nén bán kín là máy nén:

Câu 21:

Câu 21:

Nhiệm vụ Thiết bị ngưng tụ trong hệ thống lạnh:

Câu 22:

Câu 22:

Khi phân loại thiết bị ngưng tụ người ta không dựa vào:

Câu 23:

Câu 23:

Cấu tạo ống trao đổi nhiệt trong thiết bị ngưng tụ ống chùm nằm ngang sử dụng môi chất Frêon thường:

Câu 24:

Câu 24:

Khi phân loại thiết bị ngưng tụ người ta dựa vào:

Câu 25:

Câu 24:

Khi phân loại thiết bị ngưng tụ người ta dựa vào: