Đề thi, bài tập trắc nghiệm môn Quản Trị Mạng online - Đề #2

Đề số 2 của môn Quản trị mạng bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm Quản trị mạng ngay.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Giao thức IP là giao thức họat động ở tầng:

Câu 2:

Câu 2:

Phát biểu nào dưới đây là đúng:

Câu 3:

Câu 3:

 Địa chỉ IP (Version 4) là:

Câu 4:

Câu 4:

Phát biểu nào sau đây về giao thức TCP là sai :

Câu 5:

Câu 5:

Phát biểu nào sau đây về TCP là đúng :

Câu 6:

Câu 6:

Phát biểu nào sau đây về UDP là sai:

Câu 7:

Câu 7:

Đơn vị dữ liệu (BPDU) tại tầng liên kết (data link) gọi là

Câu 8:

Câu 8:

Đơn vị dữ liệu (BPDU) tại tầng mạng (network) gọi là:

Câu 9:

Câu 9:

Đơn vị dữ liệu (BPDU) tại tầng  vận chuyển (transport) gọi là:

Không có đáp án cho câu hỏi này
Câu 10:

Câu 10:

Tầng nào trong mô hình OSI có chức năng định tuyến giữa các mạng

Câu 11:

Câu 11:

Chọn các tầng trong mô hình tham chiếu OSI (chọn tất cả các câu đúng):

Không có đáp án cho câu hỏi này
Câu 12:

Câu 12:

Địa chỉ vật lý gồm bao nhiêu bit:

Câu 13:

Câu 13:

Địa chỉ IPv4 gồm bao nhiêu bit:

Câu 14:

Câu 14:

Chọn các câu đúng về giao thức ARP (chọn các câu đúng):

Không có đáp án cho câu hỏi này
Câu 15:

Câu 15:

Chọn các câu đúng về giao thức RARP (chọn các câu đúng):

Không có đáp án cho câu hỏi này
Câu 16:

Câu 16:

Chọn các câu đúng về giao thức ICMP (Chọn các câu đúng)

Không có đáp án cho câu hỏi này
Câu 17:

Câu 17:

Chọn các câu đúng về TCP: (chọn các câu đúng):

Không có đáp án cho câu hỏi này
Câu 18:

Câu 18:

UDP là giao thức (chọn các câu đúng):

Không có đáp án cho câu hỏi này
Câu 19:

Câu 19:

Đánh dấu các câu đúng về cổng TCP: (chọn các câu đúng)

Không có đáp án cho câu hỏi này
Câu 20:

Câu 20:

Đánh dấu các câu đúng về các thiết bị mạng (chọn các câu đúng):

Không có đáp án cho câu hỏi này
Câu 21:

Câu 21:

Đánh dấu các tầng trong mô hình TCP/IP (chọn các câu đúng):

Không có đáp án cho câu hỏi này
Câu 22:

Câu 22:

Tầng nào trong mô hình TCP/IP đảm bảo dữ liệu gởi đến đúng máy đích:

Câu 23:

Câu 23:

Đánh dấu các câu đúng về địa chỉ IP (chọn các câu đúng):

Không có đáp án cho câu hỏi này
Câu 24:

Câu 24:

Địa chỉ nào là địa chỉ broadcast trong subnet 200.200.200.176, subnet mask: 255.255.255.240:

Câu 25:

Câu 25:

Những điểm lợi khi sử dụng mô hình theo cấu trúc phân tầng (chọn 2):

Không có đáp án cho câu hỏi này
Câu 26:

Câu 26:

Định nghĩa quá trình đóng gói dữ liệu:

Câu 27:

Câu 27:

Dữ liệu sẽ truyền như thế nào trong mô hình OSI.

Câu 28:

Câu 28:

Những điểm lợi khi sử dụng mô hình theo cấu trúc phân tầng (chọn 2):

Không có đáp án cho câu hỏi này
Câu 29:

Câu 29:

Định nghĩa quá trình đóng gói dữ liệu:

Câu 30:

Câu 30:

Dữ liệu sẽ truyền như thế nào trong mô hình OSI.

Câu 31:

Câu 31:

 Trình tự dòng dữ liệu khi truyền từ máy này sang máy khác là:

Câu 32:

Câu 32:

Tầng nào chịu trách nhiệm tích hợp dữ liệu các tầng trên để tạo thành một gói tin gọi là segment:

Câu 33:

Câu 33:

Tầng nào của mô hình OSI chịu trách nhiệm mã hóa dữ liệu theo dạng âm thanh, hình ảnh, văn bản …

Câu 34:

Câu 34:

Tầng nào trong mô hình OSI làm việc với các tín hiệu điện:

Câu 35:

Câu 35:

Đơn vị dữ liệu của tầng Physical là:

Câu 36:

Câu 36:

Cho biết đặc điểm của địa chỉ ở tầng Data Link: (chọn 2)

Không có đáp án cho câu hỏi này
Câu 37:

Câu 37:

Chức năng chính của tầng Network (chọn 2):

Câu 38:

Câu 38:

 Nêu các chức năng của tầng Transport (chọn 2)

Câu 39:

Câu 39:

Chức năng của tầng session:

Câu 40:

Câu 40:

Nêu các chức năng của tầng Presentation (Chọn 2)

Câu 41:

Câu 41:

Card mạng được coi như là thiết bị ở tầng nào trong mô hình OSI:

Câu 42:

Câu 42:

 Địa chỉ IP là:

Câu 43:

Câu 43:

Địa chỉ IP là gì

Câu 44:

Câu 44:

Địa chỉ IP được biểu diễn tượng trưng bằng:

Câu 45:

Câu 45:

Địa chỉ IP được biểu diễn tượng trưng bằng:

Câu 46:

Câu 46:

 Wireless Access Point thuộc tầng nào trong mô hình OSI

Câu 47:

Câu 47:

 Địa chỉ IP gồm bao nhiêu byte:

Câu 48:

Câu 48:

Giả sử máy A có địa chỉ 172.29.14.1/24 và máy B có địa chỉ 172.29.14.100/24. Tại máy A, để kiểm tra xem có thể gửi dữ liệu đến máy B được hay không, ta dùng lệnh nào:

Câu 49:

Câu 49:

 Dạng nhị phân của số 139 là:

Câu 50:

Câu 49:

 Dạng nhị phân của số 139 là: