Câu 1:
Khu sản xuất nào sau đây được xác định là khu phi thuế quan:
Câu 2:
Trường hợp nào sau đây không thuộc đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu:
Câu 3:
Trường hợp nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu:
Câu 4:
Câu 5:
Đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu thuộc trường hợp nào dưới đây:
Câu 6:
Hàng hóa nào sau đây được miễn thuế nhập khẩu:
Câu 7:
Hàng hóa nào sau đây được miễn thuế xuất khẩu:
Câu 8:
Hàng hóa nào dưới đây được miễn thuế xuất khẩu:
Câu 9:
Hàng hóa nào sau đây được không được miễn thuế nhập khẩu:
Câu 10:
Hàng hóa nào không được miễn thuế nhập khẩu:
Câu 11:
Miễn thuế nhập khẩu gồm những hàng hóa nào?
Câu 12:
Chọn đáp án đúng về Hàng hóa nào sau đây được xét miễn thuế xuất nhập khẩu:
Câu 13:
Yếu tố nào sau đây không sử dụng làm căn cứ tính thuếxuất nhập khẩu?
Câu 14:
Có bao nhiêu phương pháp xác định trị giá tính thuế nhập khẩu?
Câu 15:
Trị giá tính thuế đối với hàng hóa xuất khẩu:
Câu 16:
Căn cứ tính thuế xuất nhập khẩu:
Câu 17:
Trị giá tính thuế hàng nhập khẩu:
Câu 18:
Phát biểu nào sau đây đúng về khoản chi phí vận chuyển quốc tế:
Câu 19:
Thuế suất nhập khẩutheo biểu thuế (%) khôngbao gồm:
Câu 20:
Phát biểu nào sau đây đúng về thuế suất xuất khẩu:
Câu 21:
Thuế suất nhập khẩu ưu đãi được áp dụng đối với:
Câu 22:
Thuế suất nhập khẩu ưu đãi đặc biệt được áp dụng đối với:
Câu 23:
Điều kiện để được áp dụng thuế suất nhập khẩu ưu đãi đặc biệt:
Câu 24:
Phương án nào dưới đây là đúng:
Câu 25:
Thuế suất nhập khẩu thông thường được áp dụng đối với:
Câu 26:
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi:
Câu 27:
Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường:
Câu 28:
Thuế suất thuế nhập khẩu đối với xe ô tô từ 15 chỗ trở xuống đã qua sử dụng:
Câu 29:
Thuế nhập khẩu của xe ô tô từ 15 chỗ trở xuống đã qua sử dụng được tính theo công thức: