Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Toán cao cấp C3 online - Đề #4

Đề số 4 của môn Toán cao cấp C3 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm Toán cao cấp C3 ngay.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Cho chuỗi số  $\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{1}{{n(n + 1)}}} $. Tổng riêng thứ n của chuỗi là:

Câu 2:

Câu 2:

Tìm s để chuỗi $\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{{{n^{2s + 1}}}}{{{{(n + 1)}^2}{n^{s - 1}}}}} $ hội tụ.

Câu 3:

Câu 3:

Khảo sát sự hội tụ của chuỗi $\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{{\cos (n + 1)}}{{n\sqrt n }}}$

Câu 4:

Câu 4:

Tìm nghiệm tổng quát của phương trình 

Câu 5:

Câu 5:

Nghiệm tổng quát của phương trình $y' = {(\frac{y}{x})^2}$

Câu 6:

Câu 6:

Tìm s để chuỗi $\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {(1 + \frac{2}{{{n^{s - 2}}}}} )$ phần kỳ:

Câu 7:

Câu 7:

Cho chuỗi số dương $\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {{u_n}} $ (1) thỏa $\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{{u_{n + 1}}}}{{{u_n}}} = \frac{1}{8}$. Khẳng định nào dưới đây đúng:

Câu 8:

Câu 8:

Tìm bán kính hội tụ của chuỗi $\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {(\frac{{{x^n}}}{{{{(\frac{n}{{2n + 1}})}^n}}}} $

Câu 9:

Câu 9:

Cho chuỗi số dương $\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {{u_n}} $ (1) có $\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {u_n} \ge \frac{1}{2}$. Chọn khẳng định đúng nhất:

Câu 10:

Câu 10:

Tìm dạng nghiệm riêng đơn giản nhất của phương trình $y'' - y = {x^2}$

Câu 11:

Câu 11:

Cho chuỗi số $\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{1}{{n(n + 1)}}} $. Tổng riêng thứ n của chuỗi là:

Câu 12:

Câu 12:

Tính tổng của chuỗi $\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {(\frac{1}{{{9^n}}}} $

Câu 13:

Câu 13:

Chuỗi số dương $\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {{u_n}} $ hội tụ thì

Câu 14:

Câu 14:

Tìm miền hội tụ của chuỗi $\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{{{x^n}}}{{(n + 1){{.7}^n}}}} $

Câu 15:

Câu 15:

Nhận dạng phương trình vi phân ${x^3}y' = y({x^2} + {y^4})$

Câu 16:

Câu 16:

Nghiệm tổng quát của phương trình $y'' - y' - 2y = 0$ là:

Câu 17:

Câu 17:

Tính tổng riêng thứ n của chuỗi $\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{1}{{{9^{n - 1}}}}} $

Câu 18:

Câu 18:

$({e^x} + {y^2})dx - ({e^y} - 2xy)dy = 0$ là phương trình vi phân.

Câu 19:

Câu 19:

Chuỗi số $\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{1}{{{n^{s + 1}}}}} $ hội tụ nếu: 

Câu 20:

Câu 19:

Chuỗi số $\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{1}{{{n^{s + 1}}}}} $ hội tụ nếu: