Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Vật liệu kỹ thuật online - Đề #8

Bắt đầu ôn luyện với đề số 8 trong bộ đề trắc nghiệm Vật liệu kỹ thuật. Đề bao gồm 13 câu hỏi, tự quản lý thời gian làm bài. Nộp bài và chấm điểm online.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Với một hệ gồm nhiều chất điểm chuyển động (nguyên tử, ion) năng lượng dự trữ được đặc trưng bằng:

Câu 2:

Câu 2:

Trong dung dịch rắn nguyên tố nào được gọi là dung môi?

Câu 3:

Câu 3:

Cho các mác vật liệu: GC45-5, GX28-48, GZ30-6. Mác nào có độ bền cao nhất?

Câu 4:

Câu 4:

Chọn vật liệu thích hợp để làm bánh răng chữ V:

Câu 5:

Câu 5:

Co trong thép gió có tác dụng gì?

Câu 6:

Câu 6:

Trong tổ chức của gang trắng có:

Câu 7:

Câu 7:

Công dụng của mác vật liệu GC60-2 là:

Câu 8:

Câu 8:

Chọn vật liệu làm trục trơn, kích thước nhỏ?

Câu 9:

Câu 9:

Trong các phương án về ảnh hưởng của các bon tới tính chất của thép, phương án nào sau đây không đúng?

Câu 10:

Câu 10:

Khi thấm C, không dùng mác thép có chứa nguyên tố nào sau đây?

Câu 11:

Câu 11:

Khi kết tinh, nếu hạt phát triển mạnh theo một phương thì hạt có dạng gì?

Câu 12:

Câu 12:

Pha nào có độ cứng cao nhất? 

Câu 13:

Câu 13:

Kim loại nào sau đây kém dẻo nhất?

Câu 14:

Câu 14:

Trong các đặc điểm sau của vật liệu AlSi12Đ, hãy chọn ra phương án sai?

Câu 15:

Câu 15:

Các bon có mấy dạng thù hình?

Câu 16:

Câu 16:

Công dụng của vật liệu OL100Cr2:

Câu 17:

Câu 17:

Từ ngoài vào trong, kích thước hạt của thỏi đúc thay đổi như thế nào?

Câu 18:

Câu 18:

Trong mác thép 40CrNi2Mo, nguyên tố nào làm tăng độ thấm tôi?

Câu 19:

Câu 19:

CT38 là thép thuộc phân nhóm:

Câu 20:

Câu 20:

Tại sao C20 không làm được các chi tiết có kích thước lớn?

Câu 21:

Câu 21:

Lêđêburit là:

Câu 22:

Câu 22:

Nguyên lý tạo hạt nhỏ khi đúc là:

Câu 23:

Câu 23:

 Theo kinh nghiệm, khi thấm C thể rắn ở 900oC, nếu cần chiều sâu thấm 0,6mm thì thời gian thấm là:

Câu 24:

Câu 24:

Trong các phát biểu sau khi làm nguội chậm và liên tục thép, phát biểu nào là sai?

Câu 25:

Câu 25:

Vật liệu làm ổ trượt nào sau đây chịu được áp lực lớn, tốc độ cao?

Câu 26:

Câu 26:

Thành phần của hợp kim cứng hai các bít là:

Câu 27:

Câu 27:

Kết tinh là gì?

Câu 28:

Câu 28:

Thép ổ lăn là thép:

Câu 29:

Câu 29:

100CrWMn dùng làm:

Câu 30:

Câu 29:

100CrWMn dùng làm: