Đề thi thử giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 11 online - Mã đề 04

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 11 có chấm điểm kèm đáp án chi tiết. Hoàn toàn miễn phí, làm ngay để xem bạn được bao nhiêu điểm học kỳ này nhé!.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho $\vec v\left( {3;3} \right)$ và đường tròn $\left( C \right):{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 9$. Tìm phương trình đường tròn $\left( {C'} \right)$ là ảnh của $\left( C \right)$ qua phép tịnh tiến ${T_{\vec v}}.$

Câu 2:

Câu 2:

Gọi $a$ là nghiệm của phương trình $2{\cos ^2}x + \cos x - 1 = 0$ trên khoảng $\left( {0;\dfrac{\pi }{2}} \right)$. Tính $\cos 2a$.

Câu 3:

Câu 3:

Nghiệm của phương trình $\sin 2x - \sqrt 3 \sin x = 0$ là:

Câu 4:

Câu 4:

Khẳng định nào sau đây sai?

Câu 5:

Câu 5:

Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình $\tan x =  - 1$ là:

Câu 6:

Câu 6:

Nghiệm của phương trình $\sin \left( {x + \dfrac{\pi }{6}} \right) = \dfrac{1}{2}$ là:

Câu 7:

Câu 7:

Cho hình chóp S.ABCD, I là trung điểm của SC, giao điểm của AI và (SBD) là :

Câu 8:

Câu 8:

Tìm $a$ để phương trình $\left( {a - 1} \right)\cos x = 1$ có nghiệm.

Câu 9:

Câu 9:

Hàm số nào sau đây có tập xác định là $\mathbb{R}$?

Câu 10:

Câu 10:

Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?

Câu 11:

Câu 11:

Nghiệm của phương trình $\sin x.\cos x.\left( {{{\sin }^2}x - {{\cos }^2}x} \right) = 0$ là:

Câu 12:

Câu 12:

(1) Hàm số $y = \sin x$ và $y = \cos x$ cùng đồng biến trên khoảng $\left( {\dfrac{{3\pi }}{2};2\pi } \right)$.

(2) Đồ thị hàm số $y = 2019\sin x + 10\cos x$ cắt trục hoành tại vô số điểm.

(3) Đồ thị hàm số $y = \tan x$ và $y = \cot x$ trên khoảng $\left( {0;\pi } \right)$ chỉ có một điểm chung.

(4) Với $ \in \left( {\pi ;\dfrac{{3\pi }}{2}} \right)$ các hàm số $y = \tan \left( {\pi  - x} \right)$, $y = \cot \left( {\pi  - x} \right)$, $y = \sin \left( {\pi  - x} \right)$ đều nhận giá trị âm.

Trong các mệnh đề trên, số mệnh đề sai là:

Câu 13:

Câu 13:

Hàm số nào sau đây toàn hoàn với chu kì $2\pi $?

Câu 14:

Câu 14:

Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là tứ giác lồi. Gọi $O$là giao điểm của $AC$ và $BD$, $M$là giao điểm của $AB$ và $CD$, $N$là giao điểm của $AD$ và $BC$. Giao tuyến của hai mặt phẳng $\left( {SAB} \right)$và $\left( {SCD} \right)$ là?

Câu 15:

Câu 15:

Tìm số giá trị nguyên của $m$ thuộc đoạn $\left[ { - 2019;2019} \right]$ để phương trình sau có nghiệm: $2\sin 2x + \left( {m - 1} \right)\cos 2x = m + 1$

Câu 16:

Câu 16:

Xét bốn mệnh đề sau:

(1) : Hàm số $y = \sin x$ có tập xác định là $\mathbb{R}$.

(2) : Hàm số $y = \cos x$ có tập xác định là $\mathbb{R}$.

(3) : Hàm số $y = \tan x$ có tập xác định là $\mathbb{R}$ .

(4) : Hàm số$y = \cot x$ có tập xác định là $\mathbb{R}$.

Tìm số phát biểu đúng.

Câu 17:

Câu 17:

Tìm tập xác định của hàm số $y = \sin \dfrac{1}{x} + 2x$

Câu 18:

Câu 18:

Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó?

Câu 19:

Câu 19:

Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

Câu 20:

Câu 20:

Cho phép tịnh tiến theo $\vec v = \vec 0$, phép tịnh tiến ${T_{\vec v}}$ biến hai điểm phân biệt M và N thành hai điểm $M'$ và $N'$ . Khi đó:

Câu 21:

Câu 21:

Tìm tập xác định của hàm số $y\,\, = \,\,\dfrac{1}{{{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}}} - \dfrac{1}{{\cos x}}$

Câu 22:

Câu 22:

Tập $D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{4} + \dfrac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}$ là tập xác định của hàm số nào sau đây?

Câu 23:

Câu 23:

Cho 6 chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7. Số các số tự nhiên chẵn có 3 chữ số được lập từ 6 chữ số trên là:

Câu 24:

Câu 24:

Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số:

Câu 25:

Câu 25:

Tập xác định của hàm số$y\,\, = \,\,\sqrt {\sin x + 2} $ là:

Câu 26:

Câu 26:

Tập giá trị của hàm số $y = \sin x$ là:

Câu 27:

Câu 27:

Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2;5). Phép tịnh tiến theo vectơ $\vec v = (1;2)$ biến A thành điểm có tọa độ là:

Câu 28:

Câu 28:

Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2;5). Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép tịnh tiến theo vectơ $\vec v = (1;2)$?

Câu 29:

Câu 29:

Cho các chữ số 1, 2, 3, …, 9. Từ các số đó có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số đôi một khác nhau

Câu 30:

Câu 30:

 Trong mặt phẳng Oxy , cho phép biến hình $f$ xác định như sau: Với mỗi M (x;y) ta có $M' = f(M)$ sao cho $M'(x';y')$ thỏa mãn $x' = x + 2,y' = y - 3$.

Câu 31:

Câu 31:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số $y\,\, = \,\,\sin \left( {x - \dfrac{\pi }{3}} \right) + 2$ là bao nhiêu?

Câu 32:

Câu 32:

Giá trị lớn nhất của hàm số  $y = \dfrac{3}{4} + \dfrac{1}{4}\cos x$ là:

Câu 33:

Câu 33:

Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm A (1;6), B (-1;-4). Gọi C , D lần lượt là ảnh của A và B qua phép tịnh tiến theo vectơ $\vec v = (1;5)$. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

Câu 34:

Câu 34:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho $\vec v = (1; - 3)$ và đường thẳng d có phương trình $2x - 3y + 5 = 0$. Viết phương trình đường thẳng $d'$ là ảnh của d qua phép tịnh tiến ${T_{\vec v}}$.

Câu 35:

Câu 35:

Từ thành phố A đến thành phố B có 6 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 7 con đường. Có bao nhiêu cách đi từ thành phố A đến thành phố C, biết phải đi qua thành phố B.

Câu 36:

Câu 36:

Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng và một loại nước uống trong 3 loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn:

Câu 37:

Câu 37:

Tập giá trị của hàm số $y = 1 - 2\left| {\sin 5x} \right|$ là:

Câu 38:

Câu 38:

Tập xác định D của hàm số $y = \dfrac{{\tan x - 1}}{{\sin x}}$ là:

Câu 39:

Câu 39:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ) có phương trình ${x^2} + {y^2} + 2x - 4y - 4 = 0$. Tìm ảnh của (C ) qua phép tịnh tiến theo vectơ $\vec v = (2; - 3)$.

Câu 40:

Câu 39:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ) có phương trình ${x^2} + {y^2} + 2x - 4y - 4 = 0$. Tìm ảnh của (C ) qua phép tịnh tiến theo vectơ $\vec v = (2; - 3)$.