Đề thi thử giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 11 online - Mã đề 12

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 11 có chấm điểm kèm đáp án chi tiết. Hoàn toàn miễn phí, làm ngay để xem bạn được bao nhiêu điểm học kỳ này nhé!.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình $\left( {m + 1} \right)\sin x - 2m\cos x + 2m - 1 = 0$ vô nghiệm là:

Câu 2:

Câu 2:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình $\left( {2m + 1} \right)\cos x + m - 1 = 0$vô nghiệm.

Câu 3:

Câu 3:

Tìm m để phương trình $\cos 2x - \cos x - m = 0$ có nghiệm

Câu 4:

Câu 4:

Phương trình $\sqrt 3 {\cot ^2}x - 4\cot x + \sqrt 3 = 0$ có nghiệm là:

Câu 5:

Câu 5:

Cho phương trình $cos3x – 4 cos2x + 3cos x – 4 = 0$ có bao nhiêu nghiệm trên [0; 14]?

Câu 6:

Câu 6:

Tập xác định của hàm số $y = 2016{\tan ^{2017}}2x$ là

Câu 7:

Câu 7:

Cho hai hàm số $f\left( x \right) = \dfrac{1}{{x - 3}} + 3{\sin ^2}x$$g\left( x \right) = \sin \sqrt {1 - x}$). Kết luận nào sau đây đúng về tính chẵn lẻ của hai hàm số này?

Câu 8:

Câu 8:

Phương trình $1 + \sin \,x\, - \,cos\,x - \sin 2x = 0$ có bao nhiêu nghiệm trên $\left[ {0;\,\dfrac{\pi }{2}} \right)$?

Câu 9:

Câu 9:

Giải phương trình ${\cos ^3}x - {\sin ^3}x = \cos 2x$

Câu 10:

Câu 10:

Hàm số $y = \sin 3x.\cos x$ là một hàm số tuần hoàn có chu kì là

Câu 11:

Câu 11:

Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số $y = {\sin ^4}x - 2{\cos ^2}x + 1$

Câu 12:

Câu 12:

Tập xác định của hàm số $y = \sqrt {1 - \cos 2017x}$ là

Câu 13:

Câu 13:

Tìm chu kì T của hàm số $y = \cot 3x + \tan x$

Câu 14:

Câu 14:

Cho hàm số $f\left( x \right) = \left| x \right|\sin x.$ Phát biểu nào sau đây là đúng về hàm số đã cho?

Câu 15:

Câu 15:

Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có tập nghiệm là $x = - \dfrac{\pi }{3} + k2\pi, x = \dfrac{{4\pi }}{3} + k2\pi ,\,\,\,(k \in \mathbb{Z})$

Câu 16:

Câu 16:

Phương trình $\tan \left( {3x - {{15}^0}} \right) = \sqrt 3$ có các nghiệm là:

Câu 17:

Câu 17:

Nghiệm âm lớn nhất của phương trình $\dfrac{{\sqrt 3 }}{{{{\sin }^2}\,x}} = 3\cot \, + \,\sqrt 3$ là:

Câu 18:

Câu 18:

Phương trình $sin x + cos x – 1 = 2sin xcos x$ có bao nhiêu nghiệm trên $\left[ {0;\,2\pi } \right]$?

Câu 19:

Câu 19:

Phương trình $\sin (x + {10^0}) = \dfrac{1}{2}\,\,({0^0} < x < {180^0})$ có nghiệm là:

Câu 20:

Câu 20:

Phương trình $\sin (5x + \dfrac{\pi }{2}) = m - 2$ có nghiệm khi:

Câu 21:

Câu 21:

Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình $\cos x = 0$?

Câu 22:

Câu 22:

Phép vị tự tâm O tỉ số k $\left( {k \ne 0} \right)$biến mỗi điểm M thành điểm M'. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Câu 23:

Câu 23:

Phát biểu nào sau đây sai?

Câu 24:

Câu 24:

Cho đường thẳng d:3x + y + 3 = 0. Viết phương trình của đường thẳng d' là ảnh của d qua phép dời hình có được bằng cách thược hiện liên tiếp phép quay tâm $I\left( {1;2} \right)$, góc $ - {180^0}$  và phép tịnh tiến theo vec tơ $\overrightarrow v = \left( { - 2;1} \right)$

Câu 25:

Câu 25:

Phát biểu nào sau đây là sai?

Câu 26:

Câu 26:

Các phép biến hình biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó có thể kể ra là:

Câu 27:

Câu 27:

Cho phép tịnh tiến theo $\vec v = \vec 0$, phép tịnh tiến ${T_{\vec v}}$ biến hai điểm phân biệt M và N thành hai điểm M' và N' . Khi đó:

Câu 28:

Câu 28:

Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2;5). Phép tịnh tiến theo vectơ $\vec v = (1;2)$ biến A thành điểm có tọa độ là:

Câu 29:

Câu 29:

Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2;5). Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép tịnh tiến theo vectơ $\vec v = (1;2)$?

Câu 30:

Câu 29:

Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2;5). Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép tịnh tiến theo vectơ $\vec v = (1;2)$?