Câu 1:
Giá trị nhỏ nhất m của hàm số $y = 3\sin x + 1$ là bằng mấy?
Câu 2:
Tập xác định của hàm số $y = f(x) = \dfrac{1}{{\sqrt {1 - sinx} }}$
Câu 3:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số $y = {\sin ^2}x - 4\sin x - 5$ bằng bao nhiêu?
Câu 4:
Đồ thị hàm số nào dưới đây nhận trục tung làm trục đối xứng?
Câu 5:
Nghiệm của phương trình $2{\sin ^2}x + \sin x\cos x - 3{\cos ^2}x = 0$ là:
Câu 6:
Phương trình lượng giác nào dưới đây có nghiệm là: $x = \dfrac{\pi }{6} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}$
Câu 7:
Giá trị lớn nhất M của hàm số $y = \sin x + \cos x$ là bao nhiêu?
Câu 8:
Tìm nghiệm của phương trình $\sin x = \cos x$
Câu 9:
Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 10 cạnh là:
Câu 10:
Một bình chứa 16 viên bi với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 1 viên bi đỏ.
Câu 11:
Cho tập $A = \left\{ {0,1,2,3,4,5,6} \right\}.$Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số và chia hết cho 5.
Câu 12:
Trong khai triển ${\left( {3{x^2} - y} \right)^{10}}$ hệ số của số hạng chính giữa là số nào?
Câu 13:
Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 cuốn sách toán, 6 cuốn sách lý và 8 cuốn sách hóa lên một kệ sách sao cho các cuốn cách cùng một môn học thì xếp cạnh nhau, biết các cuốn sách đôi một khác nhau:
Câu 14:
Gieo đồng tiền 2 lần. Xác suất để sau hai lần gieo thì mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần.
Câu 15:
Gieo một con súc sắc. Xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện là:
Câu 16:
Có 3 nam và 3 nữ cần xếp ngồi vào một hàng ghế. Hỏi có mấy cách xếp sao cho nam, nữ ngồi xen kẽ:
Câu 17:
Cho dãy số có các số hạng đầu là :$ - 2;0;2;4;6;....$Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng?
Câu 18:
Cho cấp số cộng ${u_n}$ có ${u_2} + {u_3} = 20,{u_5} + {u_7} = - 29$. Tìm ${u_1},d$?
Câu 19:
Cho dãy số $({u_n})$ xác định bởi $\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_1} = 1}\\{{u_n} = 2{u_{n - 1}} + 3,\forall n \ge 2}\end{array}} \right.$ . Viết năm số hạng đầu của dãy?
Câu 20:
Xét xem dãy số $({u_n})$ với ${u_n} = 3n - 1$ có phải là cấp số nhân không? Nếu phải hãy xác định công bội.
Câu 21:
Cho dãy số $\left( {{y_n}} \right)$xác định bởi ${y_1} = {y_2} = 1$ và ${y_{n + 2}} = {y_{n + 1}} + {y_n},\,\,\forall n \in N*.$ Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó là những số nào?
Câu 22:
ho cấp số cộng $({u_n})$ thỏa mãn: $\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_2} - {u_3} + {u_5} = 10}\\{{u_4} + {u_6} = 26}\end{array}} \right.$. Xác định công sai ?
Câu 23:
Cho dãy số $({u_n})$ có ${u_1} = \dfrac{1}{4};d = \dfrac{{ - 1}}{4}$. Khẳng định nào sau đây đúng ?
Câu 24:
Cho dãy số $- 1;x;0,64$. Chọn x để dãy số đã cho theo thứ tự lập thành cấp số nhân
Câu 25:
Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình?
Câu 26:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d:x - 2y - 5 = 0. Ảnh của đường thẳng d:x - 2y - 5 = 0 qua phép quay tâm O góc $\frac{\pi }{2}$ có phương trình:
Câu 27:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn $\left( C \right):{x^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 36$. Khi đó phép vị tự tỉ số k = 3 biến đường tròn $\left( C \right)$ thành đường tròn $\left( {C'} \right)$ có bán kính là:
Câu 28:
Cho hai đường thẳng song song ${d_1}:2x - y + 6 = 0;$${d_2}:2x - y + 4 = 0$.
Phép tịnh tiến theo vectơ $\overrightarrow u \left( {a;\,b} \right)$ biến đường thẳng ${d_1}$ thành đường thẳng ${d_2}$. Tính 2a - b
Câu 29:
Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH, biết AB = 3; AC = 4. Phép dời hình biến A thành A’, biến H thành H’. Khi đó độ dài đoạn A’H’ bằng: