Câu 1:
Cho hàm số $y = {x^2}(3 - x).$ Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Câu 2:
Cho hàm số $y = \sqrt {{x^2} - 1} .$ Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu 3:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số $y = {x^3} - m{x^2} + 3x + 4$ đồng biến trên $\mathbb{R}$.
Câu 4:
Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m để hàm số $y = \sqrt {{x^2} + 1} - mx - 1$ đồng biến trên khoảng $\left( { - \infty ; + \infty } \right).$
Câu 5:
Hãy tìm tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m sao cho hàm số $y = \frac{{\left( {m + 1} \right)x + 2m + 2}}{{x + m}}$ nghịch biến trên khoảng $\left( { - 1; + \infty } \right)$.
Câu 6:
Hình lăng trụ có thể có số cạnh là số nào sau đây?
Câu 7:
Hình chóp có 2017 đỉnh thì có bao nhiêu mặt?
Câu 8:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
Câu 9:
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có độ dài đường chéo $AC' = \sqrt {18} .$ Gọi S là diện tích toàn phần của hình hộp đã cho. Tìm giá trị lớn nhất S.max của S.
Câu 10:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Khối đa diện có các mặt là những tam giác thì:
Câu 11:
Hàm số y = f(x) liên tục trên $\mathbb{R}$ và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Câu 12:
Gọi A và B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số $f\left( x \right) = {x^3} - 3x + 1.$ Tính độ dài AB.
Câu 13:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số $y = - 2{x^4} + \left( {m + 3} \right){x^2} + 5$ có duy nhất một điểm cực trị.
Câu 14:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm là $f'\left( x \right) = {x^4}\left( {x - 1} \right){\left( {2 - x} \right)^3}{\left( {x - 4} \right)^2}$. Hỏi hàm số $f(x)$ có bao nhiêu điểm cực trị?
Câu 15:
Biết $M\left( {0;5} \right),N\left( {2; - 11} \right)$ là các điểm cực trị của đồ thị hàm số $f(x)= a{x^3} + b{x^2} + cx + d$. Tính giá trị của hàm số tại x=2.
Câu 16:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC lấy điểm E sao cho SE=2EC. Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD.
Câu 17:
Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có thể tích V. Tính thể tích $V_1$ của khối tứ diện A’B’C'C.
Câu 18:
Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng $(2;+\infty )$ và thỏa mãn $\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f(x) = 1.$ Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 19:
Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y = \frac{{3x - 1}}{{2x - 1}}?$
Câu 20:
Cho hàm số $y = \frac{{{x^2} + 2x + 3}}{{\sqrt {{x^4} - 3{x^2} + 2} }}.$ Hỏi đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
Câu 21:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
Câu 22:
Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại nào?
Câu 23:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
Câu 24:
Hình nào dưới đây không có tâm đối xứng?
Câu 25:
Khối đa diện đều có 12 mặt thì có bao nhiêu cạnh?
Câu 26:
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số $y = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 6$ trên $\left[ { - 4;4} \right]$.
Câu 27:
Gọi M và m lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số $y = x\sqrt {1 - {x^2}}$ trên tập xác định. Tính M-m.
Câu 28:
Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số $f\left( x \right) = \sin x - \sqrt 3 {\mathop{\rm cosx}\nolimits}$ trên khoảng $\left( {0;\pi } \right).$
Câu 29:
Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số $y = \log _2^2x - 4{\log _2}x + 1$ trên đoạn [1;8].
Câu 30:
Tìm giá trị của m để hàm số $y = - {x^3} - 3{x^2} + m$ có giá trị nhỏ nhất trên [-1;1] bằng 0?
Câu 31:
Cho hình chóp đều S.ABCD có AC = 2a, mặt bên (SBC) tạo với mặt đáy (ABCD) một góc 450 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
Câu 32:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là ABC là tam giác vuông cân tại B và BA = BC = a. Cạnh bên $SA = a\sqrt 3$ vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
Câu 33:
Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên tạo với mặt phẳng bằng $45^0$. Hình chiếu của a trên mặt phẳng (A’B’C’) trùng với trung điểm của A’B’. Tính thể tích V của khối lăng trụ theo a.
Câu 34:
Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ liên tục và có đạo hàm trên $\mathbb{R}$ biết $f'\left( x \right) = x{\left( {x - 1} \right)^2}.$ Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 35:
Tìm tất cả các điểm cực đại của hàm số $y = - {x^4} + 2{x^2} + 1.$
Câu 36:
Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số $y = \frac{x}{{{x^2} + 1}}$ trên đoạn [0;2].
Câu 37:
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a và đường thẳng A’C tạo với mặt phẳng (ABB’A’) một góc 300. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
Câu 38:
Câu 39:
Cho hàm số $y = \frac{x}{{x - 1}}.$ Mệnh đề nào sau đây là đúng?