Câu 1:
Hỏi hàm số $y=2 x^{4}-5$ đồng biến trên khoảng nào?
Câu 2:
Số điểm cực trị của hàm số $y=-x^{3}+3 x^{2}+x+3$ là
Câu 3:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số $y=-x^{3}+3 x^{2}$ trên đoạn [-3;1]
Câu 4:
Đồ thị hàm số $y=\frac{2 x+3}{x+2}$ có các đường tiệm cận là:
Câu 5:
Cho đồ thị như hình vẽ bên. Đây là đồ thị của hàm số nào?
Câu 6:
Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp ba thì thể tích khối hộp tương ứng sẽ:
Câu 7:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , $A B=3 a, A C=4 a$ , SB vuông góc (ABC), $S C= a\sqrt{41} $ . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a
Câu 8:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 9:
Cho hàm số y =f(x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu 10:
Cho hàm số$y=f(x)$. Hàm số $y=f'(x)$ có đồ thị như hình vẽ
Hàm số $y=f\left(2-e^{x}\right)$ đồng biến trên khoảng:
Câu 11:
Cho hàm số $y=x^{3}+17 x^{2}-24 x+8$. Kết luận nào sau đây là đúng?
Câu 12:
Trong các hàm số sau, hàm số nào chỉ có cực đại mà không có cực tiểu?
Câu 13:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm $f^{\prime}(x)=(x+1)(x-2)^{2}(x-3)^{3}(x+5)^{4}$ . Hỏi hàm số y =f(x) có mấy điểm cực trị?
Câu 14:
Cho hàm số y =f(x) . Hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Câu 15:
Hàm số $y=x^{3}-3 x^{2}+m x-2$ đạt cực tiểu tại x = 2 khi?
Câu 16:
Cho hàm số $y=(m-1) x^{3}-3 x^{2}-(m+1) x+3 m^{2}-m+2$ . Để hàm số có cực đại, cực tiểu thì:
Câu 17:
Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số $y=m x^{4}-(m+1) x^{2}+2 m-1$ có 3 điểm cực trị ?
Câu 18:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số: $y=\frac{1}{3} x^{3}+m x^{2}+(m+6) x+m$ có cực đại và cực tiểu .
Câu 19:
Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=\frac{x^{3}}{3}+2 x^{2}+3 x-4$ trên [-4;0] lần lượt là M và m . Giá trị của M + m bằng
Câu 20:
Đồ thị hàm số sau có bao nhiêu đường tiệm cận $y=\frac{\sqrt{x-2}}{x^{2}-4 x+3} ?$
Câu 21:
hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau. Phát biểu nào sau đây là đúng
Câu 22:
Tìm phương trình tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=\frac{x-1}{x+1}$
Câu 23:
Số mặt phẳng đối xứng của khối tứ diện đều là
Câu 24:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và có độ dài bằng 2a . Thể tích khối tứ diện S.BCD là:
Câu 25:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh 2a . Biết SA vuông góc với mặt phẳng đáy và $S A=a \sqrt{2}$. Tính thể tích khối chóp S.ABO.
Câu 26:
Cho hình chóp tam giác S.ABC với SA , SB , SC đôi một vuông góc và $S A=S B=S C=a$ . Tính thế tích của khối chóp S.ABC.
Câu 27:
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông có cạnh a và SA vuông góc đáy ABCD và mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc 600. Tính thể tích hình chóp S ABCD . .
Câu 28:
Với giá trị nào của thì đẳng thức $\sqrt[2016]{x^{2016}}=-x$ đúng
Câu 29:
Căn bậc 4 của 3 là
Câu 30:
Với giá trị nào của thì biểu thức $\left(4-x^{2}\right)^{\frac{1}{3}}$ có nghĩa
Câu 31:
So sánh hai số m và n nếu $3,2^{m}<3,2^{n}$ thì:
Câu 32:
Cho $a=1+2^{-x}, b=1+2^{x}$ . Biểu thức biểu diễn b theo a là:
Câu 33:
Tập xác định của hàm số $y=\log _{0,5}(x+1)$ là:
Câu 34:
Cho hàm số $y=3^{\frac{x}{2}}$có đồ thị (C). Hàm số nào sau đây có đồ thị đối xứng với qua đường thẳng y=x
Câu 35:
Phương trình $3^{x^{3}-9 x+4}=81$ có mấy nghiệm?
Câu 36:
Cho phương trình $4.4^{x}-9.2^{x+1}+8=0$ . Gọi $x_1; x_2$ là hai nghiệm của phương trình trên. Khi đó, tích $x_1. x_2$ bằng:
Câu 37:
Tổng các nghiệm không âm của phương trình $\log _{\sqrt{3}} x-\log _{3}\left(2 x^{2}-4 x+3\right)=0$ là:
Câu 38:
Với giá trị m bằng bao nhiêu thì phương trình $\log _{2+\sqrt{3}}(m x+3)+\log _{2-\sqrt{3}}\left(m^{2}+1\right)=0$ có nghiệm là -1 ?
Câu 39:
Trong không gian Oxyz, cho $A(1 ; 0 ; 1), B(0;1;-1)$. Tính độ dài AB