Đề thi thử giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 12 online - Mã đề 15

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 12 có chấm điểm kèm đáp án chi tiết. Hoàn toàn miễn phí, làm ngay để xem bạn được bao nhiêu điểm học kỳ này nhé!.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Hàm số $y=x^{4}-4 x^{3}+3$ đồng biến trên những khoảng nào sau đây?

Câu 2:

Câu 2:

Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng $(0 ;+\infty)$, khẳng định nào sau đây đúng ?

Câu 3:

Câu 3:

Hàm số $y=x^{3}-3 x^{2}-9 x+1$ đồng biến trên khoảng nào trong những khoảng sau?

Câu 4:

Câu 4:

Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên và $f^{\prime}(x)>0, \forall x>0 . \text { Biết } f(1)=2$ , hỏi khẳng định nào sau đây có thể xảy ra?

Câu 5:

Câu 5:

Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên $\mathbb{R}$?

Câu 6:

Câu 6:

Hàm số $y=f(x)=\frac{-2}{-x+1}$ có tính chất?

Câu 7:

Câu 7:

Hàm số $y=x^{3}-x^{2}-x+3$ nghịch biến trên khoảng

Câu 8:

Câu 8:

Cho hàm số $y=x^{3}-2 x^{2}+x+1$. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

Câu 9:

Câu 9:

Hàm số nào sau đây đồng biến trên $\mathbb{R} ?$

Câu 10:

Câu 10:

Bảng biến thiên trong hình vẽ là của hàm số nào sau đây?

Câu 11:

Câu 11:

Bảng biến thiên sau đây là của hàm số

Câu 12:

Câu 12:

Cho bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hỏi đây là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số sau?

Câu 13:

Câu 13:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau: 

Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Câu 14:

Câu 14:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Câu 15:

Câu 15:

Cho hàm số $y=x^{3}-3 x^{2}+2$ . Khẳng định nào sau đây là đúng?

Câu 16:

Câu 16:

Cho hàm số $y=x^{4}-2 x^{2}+3$ . Khẳng định nào sau đây là đúng?

Câu 17:

Câu 17:

Biết đồ thị hàm số $y=x^{3}-3 x+1$ có hai điểm cực trị A, B. Khi đó phương trình đường thẳng AB là

Câu 18:

Câu 18:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ:

Đồ thị hàm số y=f(x) có mấy điểm cực trị?

Câu 19:

Câu 19:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Câu 20:

Câu 20:

Gọi M n , lần lượt là giá trị cực đại, giá trị cực tiểu của hàm số $y=\frac{x^{2}+3 x+3}{x+2}$. Khi đó giá trị của biểu thức $M^{2}-2 n$ bằng:

Câu 21:

Câu 21:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số $y=x^{3}-m x^{2}+(2 m-3) x-3$ đạt cực đại tại x =1.

Câu 22:

Câu 22:

Hàm số $y=x^{4}+2(m-2) x^{2}+m^{2}-2 m+3$ có đúng 1 điểm cực trị thì giá trị của m là:

Câu 23:

Câu 23:

Cho hàm số $f(x)=\frac{a x+b}{c x+d}(a, b, c, d \in \mathbb{R}, a>0)$có bảng biến thiên như sau:

Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?

Câu 24:

Câu 24:

Cho hàm số $y=a x^{4}+b x^{2}+c \quad a \neq 0$ có bảng biến thiên dưới đây:

Tính $P=a-2 b+3 c$

Câu 25:

Câu 25:

Cho hàm số y =f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:


Mệnh đề nào sau đây đúng

Câu 26:

Câu 26:

Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số $y=x^{3}-3 x^{2}-9 x+5$ trên đoạn [-2;2].

Câu 27:

Câu 27:

Cho hàm số y =f(x)  xác định, liên tục trên $\mathbb{R}$ và có bảng biến thiên.

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

Câu 28:

Câu 28:

Cho hàm số y $y=f(x)$ xác định và liên tục trên khoảng $\left(-\infty ; \frac{1}{2}\right) \text { và }\left(\frac{1}{2} ;+\infty\right)$ . Đồ thị hàm số $y=f(x)$ là đường cong trong hình vẽ bên

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

Câu 29:

Câu 29:

Trên khoảng $(0 ;+\infty)$ thì hàm số $y=-x^{3}+3 x+1$

Câu 30:

Câu 30:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số $f(x)=\frac{x^{2}+x+4}{x+1}$ trên đoạn [0;2] bằng

Câu 31:

Câu 31:

Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình $\frac{x^{2}+3 x+3}{x+1} \geq m$ nghiệm đúng với mọi $x \in[0 ; 1]$

Câu 32:

Câu 32:

Cho hàm số $y=\frac{x\left(\sqrt{x^{2}+3}-2\right)}{x^{2}+2 x+1}$ có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là đúng ?

Câu 33:

Câu 33:

Cho hàm số f(x)  có đồ thị như hình vẽ bên. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị lầnlượt là

Câu 34:

Câu 34:

Cho hàm số y= f (x) có bảng biên thiên như sau:

Kết luận nào sau đây là đúng?

Câu 35:

Câu 35:

Cho hàm số y =f(x) có bảng biến thiên sau. Hỏi đồ thị hàm số đó có mấy tiệm cận.

Câu 36:

Câu 36:

Số giao điểm của đồ thị hàm số $y=x^{2} \cdot\left|x^{2}-4\right|$ với đường thẳng y = 3 là

Câu 37:

Câu 37:

Đồ thị hàm số $y=2 x^{3}-x^{2}+x+2$ cắt parabol $y=-6 x^{2}-4 x-4$ tại một điểm duy nhất. Kí hiệu $\left(x_{0} ; y_{0}\right)$ là tọa độ điểm đó. Tính giá trị của biểu thức $x_{0}+y_{0}$
 

Câu 38:

Câu 38:

Cho hàm số y =f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

Số nghiệm của phương trình f (x)=-1 là

Câu 39:

Câu 39:

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số $y=\frac{2 x-1}{x+1}$ trên đoạn [1;2].

Câu 40:

Câu 40:

Tính tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số $y=x^{2}+\frac{2}{x}$ trên đoạn $\left[\frac{1}{2} ; 2\right]$

Câu 41:

Câu 41:

Hình bát diện đều có tất cả bao nhiêu cạnh?

Câu 42:

Câu 42:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Biết hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt đáy. Hình chóp này có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

Câu 43:

Câu 43:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD với O là tâm đa giác đáy ABCD . Khẳng định nào sau đây sai?

Câu 44:

Câu 44:

Một người thợ thủ công làm mô hình đèn lồng bát diện đều, mỗi cạnh của bát diện đó được làm từ các que tre có độ dài 8 cm . Hỏi người đó cần bao nhiêu mét que tre để làm 100 cái đèn (giả sử mối nối giữa các que tre có độ dài không đáng kể)?

Câu 45:

Câu 45:

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy
và SA = 2a . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng

Câu 46:

Câu 46:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật $A B=a, B C=2 a$, cạnh bên SA vuông
góc với đáy và $S A=a \sqrt{2}$ . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

Câu 47:

Câu 47:

Cho tứ diện ABCD có AD vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết đáy ABC là tam giác vuông tại B và AD = 5, AB = 5, BC =12 . Tính thể tích V của tứ diện ABCD .

Câu 48:

Câu 48:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông cạnh a ; SA vuông góc mặt đáy; Góc giữa SC và mặt đáy của hình chóp bằng 600 . Thể tích khối chóp S.ABCD là

Câu 49:

Câu 49:

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại B , biết SA=AC=2a . Tính thể tích khối chóp S.ABC .

Câu 50:

Câu 49:

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại B , biết SA=AC=2a . Tính thể tích khối chóp S.ABC .