Câu 1:
Hai điện tích cùng dấu sẽ:
Câu 2:
Hằng số điện môi của không khí có thể coi:
Câu 3:
Biểu thức tính lực tương tác giữa hai điện tích đặt trong chân không là:
Câu 4:
Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về điện môi?
Câu 5:
Vật dẫn điện là vật:
Câu 6:
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Câu 7:
Theo nội dung của thuyết electron, phát biểu nào sau đây là sai?
Câu 8:
Tìm kết luận không đúng.
Câu 9:
Véctơ cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều
Câu 10:
Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của điện trường đều?
Câu 11:
Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của đường sức điện?
Câu 12:
Đường sức điện cho biết
Câu 13:
Lực điện trường là:
Câu 14:
Công thức xác định công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích q trong điện trường đều E là A = qEd, trong đó d là
Câu 15:
Công của điện trường khác 0 trong khi điện tích dịch chuyển
Câu 16:
Nếu chiều dài đường đi của điện tích trong điện trường tăng 2 lần thì công của lực điện trường
Câu 17:
Hiệu điện thế giữa hai điểm:
Câu 18:
Đơn vị của điện thế là vôn (V). 1V bằng
Câu 19:
Trong các nhận định dưới đây về hiệu điện thế, nhận định không đúng là:
Câu 20:
Khi độ lớn điện tích thử đặt tại một điểm tăng lên gấp đôi thì điện thế tại điểm đó
Câu 21:
Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhận xét nào sau đây là đúng?
Câu 22:
Điện dung của tụ điện được xác định bằng biểu thức:
Câu 23:
Fara là điện dung của một tụ điện mà
Câu 24:
Trường hợp nào sau đây ta không có một tụ điện?
Câu 25:
Dòng điện có chiều quy ước là chiều chuyển động của
Câu 26:
Đặt vào hai đầu một điện trở R = 20 Ω một hiệu điện thế U = 2V trong khoảng thời gian t = 20 s. Lượng điện tích di chuyển qua điện trở là
Câu 27:
Một dây dẫn kim loại có điện lượng q = 30 C đi qua tiết diện của dây trong 2 giây. Số electron qua tiết diện của dây trong 1s là
Câu 28:
Đơn vị của cường độ dòng điện là
Câu 29:
Cho một mạch điện có điện trở không đổi. Khi dòng điện trong mạch là 2 A thì công suất tiêu thụ của mạch là 100 W. Khi dòng điện trong mạch là 4 A thì công suất tiêu thụ của mạch là
Câu 30:
Công thức tính điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch là
Câu 31:
Đặt một hiệu điện thế U = 18 V vào hai đầu điện trở R = 9 Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là bao nhiêu?
Câu 32:
Điện năng tiêu thụ được đo bằng dụng cụ gì?
Câu 33:
Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dòng điện trong mạch
Câu 34:
Cho một mạch điện gồm một pin 1,5 V có điện trở trong 0,5 Ω nối với mạch ngoài là một điện trở 4,5 Ω. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là
Câu 35:
Trong một mạch kín mà điện trở ngoài là 10 Ω, điện trở trong là 1 Ω có dòng điện là 0,5 A. Hiệu điện thế 2 đầu nguồn và suất điện động của nguồn là
Câu 36:
Một nguồn điện có điện trở trong 0,5 (W) và suất điện động 4,5 V được mắc với điện trở 8,5 (W) thành mạch kín. Cường độ dòng điện trong mạch là
Câu 37:
Một bộ nguồn điện gồm các nguồn ghép song song. Suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn là ${\cal E}$ = 12 V, r = 1 Ω. Khi đó cường độ dòng điện qua mạch là 1A, công suất tiêu thụ mạch ngoài là ${\cal P}$ = 11,8 W. Tính số nguồn điện.
Câu 38:
Khi ghép 2 nguồn điện nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động lần lượt là và điện trở trong tương ứng là r1 và r2 thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là
Câu 39:
Khi ghép n nguồn điện nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động và điện trở trong r thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là