Đề thi thử giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 11 online - Mã đề 03

Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 11 có chấm điểm kèm đáp án chi tiết. Hoàn toàn miễn phí, làm ngay để xem bạn được bao nhiêu điểm học kỳ này nhé!.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Giá trị của $\lim \dfrac{{1 - {n^2}}}{n}$ bằng:

Câu 2:

Câu 2:

Cho $\lim \,{u_n} = L$. Chọn mệnh đề đúng:

Câu 3:

Câu 3:

Tính $\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } (x + 2)\sqrt {\dfrac{{x - 1}}{{{x^4} + {x^2} + 1}}} $

Câu 4:

Câu 4:

Giá trị của $\lim \dfrac{{4{n^2} + 3n + 1}}{{{{(3n - 1)}^2}}}$ bằng

Câu 5:

Câu 5:

Cho dãy số có các số hạng đầu là: $ - 2;0;2;4;6;....$Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng ?

Câu 6:

Câu 6:

Cho cấp số cộng $({u_n})$có ${u_2} + {u_3} = 20,{u_5} + {u_7} =  - 29$. Tìm ${u_1},d$?

Câu 7:

Câu 7:

Cho dãy số $({u_n})$ xác định bởi  $\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_1} = 1}\\{{u_n} = 2{u_{n - 1}} + 3,\forall n \ge 2}\end{array}} \right.$. Viết năm số hạng đầu của dãy ?

Câu 8:

Câu 8:

Cho hình chóp $S.ABCD$. Gọi $M,\,\,N,\,\,P,\,\,Q,\,\,R,\,\,T$ lần lượt là trung điểm $AC$, $BD$, $BC$, $CD$, $SA$,$SD$. Bốn điểm cho nào sau đây đồng phẳng?

Câu 9:

Câu 9:

Cho tứ diện $ABCD.$ Gọi $M,{\rm{ }}N,{\rm{ }}P,{\rm{ }}Q,{\rm{ }}R,{\rm{ }}S$ lần lượt là trung điểm của các cạnh $AC,BD,AB,AD,BC,CD$. Bốn điểm nào sau đây đồng phẳng?

Câu 10:

Câu 10:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Câu 11:

Câu 11:

Cho dãy số $({u_n})$ với ${u_n} = (n - 1)\sqrt {\dfrac{{2n + 2}}{{{n^4} + {n^2} - 1}}} $. Chọn kết quả đúng của $\lim {u_n}$là

Câu 12:

Câu 12:

$\lim \dfrac{{{5^n} - 1}}{{{3^n} + 1}}$ bằng

Câu 13:

Câu 13:

Xét xem dãy số $({u_n})$với ${u_n} = 3n - 1$ có phải là cấp số nhân không? Nếu phải hãy xác định công bội.

Câu 14:

Câu 14:

Giá trị của $\lim (\sqrt {{n^2} + 2n}  - \sqrt[3]{{{n^3} + 2{n^2}}})$ bằng

Câu 15:

Câu 15:

Tính giới hạn sau: $\lim \left[ {\dfrac{1}{{1.4}} + \dfrac{1}{{2.5}} + ... + \dfrac{1}{{n(n + 3)}}} \right]$

Câu 16:

Câu 16:

Chọn đáp án đúng: Với  là các hằng số và  nguyên dương thì:

Câu 17:

Câu 17:

Cho dãy số$\left( {{y_n}} \right)$ xác định bởi ${y_1} = {y_2} = 1$  và ${y_{n + 2}} = {y_{n + 1}} + {y_n},\,\,\forall n \in N*.$ Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó là:

Câu 18:

Câu 18:

Cho cấp số cộng $({u_n})$ thỏa mãn :$\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_2} - {u_3} + {u_5} = 10}\\{{u_4} + {u_6} = 26}\end{array}} \right.$. Xác định công sai ?

Câu 19:

Câu 19:

Cho tứ diện $ABCD$. Gọi $M$, $N$ lần lượt là trung điểm $AB$ và $CD$. Mặt phẳng $\left( \alpha  \right)$ qua $MN$ cắt $AD$ và $BC$ lần lượt tại $P$, $Q$. Biết $MP$ cắt $NQ$ tại $I$. Ba điểm nào sau đây thẳng hàng?

Câu 20:

Câu 20:

Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy là hình thang $ABCD$ $\left( {AD// BC} \right)$. Gọi $I$ là giao điểm của $AB$ và $DC$, $M$ là trung điểm $SC$. $DM$ cắt mặt phẳng $\left( {SAB} \right)$ tại $J$. Khẳng định nào sau đây sai?

Câu 21:

Câu 21:

Câu 22:

Câu 22:

Cho biết $\mathop {\lim }\limits_{x \to  - 2} \dfrac{{4{x^3} - 1}}{{3{x^2} + x + 2}}$ bằng

Câu 23:

Câu 23:

Tính giới hạn sau: $\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{\sqrt {x + 4}  - 2}}{{2x}}$

Câu 24:

Câu 24:

Tìm a để hàm số $f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{5a{x^2} + 3x + 2a + 1}\\{1 + x + \sqrt {{x^2} + x + 2} }\end{array}} \right.\,\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}}{khi}\\{khi}\end{array}\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}}{x \ge 0}\\{x < 0}\end{array}$có giới hạn khi $x \to 0$

Câu 25:

Câu 25:

Cho dãy số $({u_n})$có ${u_1} = \dfrac{1}{4};d = \dfrac{{ - 1}}{4}$. Khẳng định nào sau đây đúng ?

Câu 26:

Câu 26:

Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b. Lấy A,B thuộc a và C,D thuộc b. Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về hai đường thẳng AD và BC?

Câu 27:

Câu 27:

Cho hình chóp $S.ABC$. $M,N$ lần lượt nằm trên 2 cạnh $SA,SB$ sao cho $MN$ không song song với $AB$. Khi đó giao điểm của $MN$ và mặt phẳng $\left( {ABC} \right)$ là:

Câu 28:

Câu 28:

Cho hình chóp $S.ABCD$, đáy là hình thang, đáy lớn $AB$, Gọi $O$ là giao của $AC$ với $BD$. $M$ là trung điểm $SC$. Giao điểm của đường thẳng $AM$ và $mp\left( {SBD} \right)$ là:

Câu 29:

Câu 29:

Tìm giới hạn $\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \dfrac{{{x^4} - 5{x^2} + 4}}{{{x^3} - 8}}$

Câu 30:

Câu 30:

Tìm giới hạn $\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \dfrac{{2{x^2} - 5x + 2}}{{{x^3} - 8}}$ 

Câu 31:

Câu 31:

Cho dãy số $ - 1;x;0,64$. Chọn $x$ để dãy số đã cho theo thứ tự lập thành cấp số nhân

Câu 32:

Câu 32:

Xét tính tăng , giảm và bị chặn của dãy số $({u_n})$ biết ${u_n} = \dfrac{{2n - 13}}{{3n - 2}}$

Câu 33:

Câu 33:

Tứ diện ABCD, gọi G là trọng tâm tam giác ACD, M thuộc đoạn thẳng BC sao cho CM = 2MB. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

Câu 34:

Câu 34:

Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình bình hành. Gọi $d$ là giao tuyến của hai mặt phẳng $\left( {SAD} \right)$ và $\left( {SBC} \right)$. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Câu 35:

Câu 35:

Tính $\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} \dfrac{{\left| {x - 3} \right|}}{{3x - 9}}$ bằng?

Câu 36:

Câu 36:

Cho cấp số nhân ${u_n} = \dfrac{1}{{{2^n}}},\forall n \ge 1$. Khi đó:

Câu 37:

Câu 37:

Cho a,b,c theo thứ tự lập thành cấp số cộng, đẳng thức nào sau đây là đúng ?

Câu 38:

Câu 38:

Cho hàm số $f(x) = \dfrac{{{x^2} + 1}}{{{x^2}-5x + 6}}$ . Hàm số  liên tục trên khoảng nào sau đây?

Câu 39:

Câu 39:

Chọn câu đúng:

Câu 40:

Câu 39:

Chọn câu đúng: