Đề thi thử giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 11 online - Mã đề 05

Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 11 có chấm điểm kèm đáp án chi tiết. Hoàn toàn miễn phí, làm ngay để xem bạn được bao nhiêu điểm học kỳ này nhé!.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Tính giới hạn $\lim \dfrac{{{5^n} - {3^n}}}{{{5^n} - 4}}.$

Câu 2:

Câu 2:

Cho hai đường thẳng $a,\,\,b$ phân biệt và mặt phẳng $\left( P \right)$. Mệnh đề nào sau đây sai ?

Câu 3:

Câu 3:

Cho hình chóp $S.ABC$ có $SA \bot \left( {ABC} \right)$; tam giác $ABC$ đều cạnh $a$ và $SA = a$. Tìm góc giữa $SC$ và mặt phẳng $\left( {ABC} \right)$.

Câu 4:

Câu 4:

Trong các giới hạn sau giới hạn nào bằng 0 ?

Câu 5:

Câu 5:

Cho tứ diện đều $ABCD$ cạnh $a$. Tính tích vô hướng $\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} $ theo $a$. 

Câu 6:

Câu 6:

Cho tứ diện $OABC$ có $OA,\,\,OB,\,\,OC$ đôi một vuông góc với nhau. Gọi $H$ là trực tâm tam giác $ABC$. Khẳng định nào sau đây sai.

Câu 7:

Câu 7:

Cho hàm số $f\left( x \right) = \dfrac{{2x + 3}}{{x - 2}}$. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

Câu 8:

Câu 8:

Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có giá trị bằng $5$. 

Câu 9:

Câu 9:

Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai

Câu 10:

Câu 10:

Biết ba số ${x^2};\,\,8;\,\,x$ theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Giá trị của $x$ bằng

Câu 11:

Câu 11:

Cho hình lập phương $ABCD.A'B'C'D'$ . Chọn mệnh đề đúng?

Câu 12:

Câu 12:

Giá trị $\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \dfrac{{{x^2} - 3x + 2}}{{{x^2} - 1}}$  bằng:

Câu 13:

Câu 13:

Cho cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$ có ${u_2} = 8;\,\,{u_5} = 17$. Công sai $d$ bằng:

Câu 14:

Câu 14:

Hàm số nào sau đây không liên tục tại $x = 2$.

Câu 15:

Câu 15:

Cho cấp số nhân $\left( {{u_n}} \right)$ với ${u_1} = 81$ và ${u_2} = 27$. Tìm công bội $q$?

Câu 16:

Câu 16:

Cho giới hạn $I = \mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \dfrac{{4{x^2} + 3x + 2}}{{{x^2} + x - 2}}$. Khẳng định nào sau đây đúng

Câu 17:

Câu 17:

Cho cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$ có ${u_1} = 19$ và $d =  - 2$. Tìm số hạng tổng quát ${u_n}$.

Câu 18:

Câu 18:

Giới hạn $I = \mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \left( { - 2{x^3} + 4x + 5} \right)$ bằng

Câu 19:

Câu 19:

Hàm số $f\left( x \right) = \sqrt {3 + x}  + \sqrt {4 - x} $ liên tục trên 

Câu 20:

Câu 20:

Giới hạn $J = \lim \dfrac{{2n + 3}}{{n + 1}}$ bằng: 

Câu 21:

Câu 21:

Tính giới hạn $J = \lim \dfrac{{\left( {n - 1} \right)\left( {2n + 3} \right)}}{{{n^3} + 2}}$.

Câu 22:

Câu 22:

Cho tứ diện $ABCD$ có trọng tâm $G$. Mệnh đề nào sau đây sai? 

Câu 23:

Câu 23:

Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân ?

Câu 24:

Câu 24:

Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt $a,\,b,\,c.$Khẳng định nào sau đây đúng? 

Câu 25:

Câu 25:

Tính giới hạn $I = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \left( {{x^2} + 3x - 5} \right)$ 

Câu 26:

Câu 26:

Cho các hàm số $y = {x^2};$ $y = \sin x;$ $y = \tan x;$ $y = \dfrac{{{x^2} - 1}}{{{x^2} + x + 1}}$. Có bao nhiêu hàm số liên tục trên $\mathbb{R}$.

Câu 27:

Câu 27:

Chọn mệnh đề sai

Câu 28:

Câu 28:

Cho hình chóp $S.ABC$ có $SA \bot \left( {ABC} \right)$ và $AB \bot BC$. Hình chóp $S.ABC$ có bao nhiêu mặt là tam giác vuông? 

Câu 29:

Câu 29:

Chọn mệnh đề đúng

Câu 30:

Câu 30:

Cho hình lập phương $ABCD.A'B'C'D'$. Góc giữa hai đường thẳng $AC$ và $DA'$ bằng:

Câu 31:

Câu 31:

Cho hình chóp $S.ABC$ có đáy là tam giác đều $ABC$ cạnh bằng $a$ và $SC \bot \left( {ABC} \right)$. Gọi $M$là trung điểm của $AB$ và $\alpha $ là góc tạo bởi đường thẳng $SM$ và mặt phẳng $\left( {ABC} \right)$. Biết $SC = a$, tính $\tan \alpha $?

Câu 32:

Câu 32:

Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy là hình vuông $ABCD$, $SA \bot \left( {ABCD} \right)$ và $SA = AB$. Gọi $E,\,F$lần lượt là trung điểm của $BC,\,\,SC$. Góc giữa $EF$ và mặt phẳng $\left( {SAD} \right)$ bằng:

Câu 33:

Câu 33:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực $m$ để $I < 12$ biết $I = \mathop {\lim }\limits_{x \to  - 1} \left( {{x^4} - 2mx + {m^2} + 3} \right)$ 

Câu 34:

Câu 34:

Cho phương trình ${x^3} - 3{x^2} + 3 = 0$. Khẳng định nào sau đây đúng ? 

Câu 35:

Câu 35:

Cho hình chóp $S.ABC$ có $SA = SB = SC.$ Gọi $I$  là hình chiếu vuông góc của $S$ lên mặt phằng $\left( {ABC} \right)$. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

Câu 36:

Câu 36:

Cho cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$ với ${u_1} = 11;\,\,\,{u_2} = 13$. Tính tổng $S = \dfrac{1}{{{u_1}{u_2}}} + \dfrac{1}{{{u_2}{u_3}}} + .... + \dfrac{1}{{{u_{99}}{u_{100}}}}$. 

Câu 37:

Câu 37:

Cho cấp số nhân $\left( {{u_n}} \right)$ có ${u_2} =  - 2$ và ${u_5} = 54$. Tính tổng $1000$ số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho.

Câu 38:

Câu 38:

Cho tứ diện đều $ABCD$ cạnh $a$. Gọi $M$ là trung điểm của $BC$. Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng $AB$ và $DM$.

Câu 39:

Câu 39:

Hàm số $f\left( x \right) = \dfrac{{2x + 3}}{{\sqrt {x - 2} }}$ liên tục trên khoảng nào sau đây?

Câu 40:

Câu 39:

Hàm số $f\left( x \right) = \dfrac{{2x + 3}}{{\sqrt {x - 2} }}$ liên tục trên khoảng nào sau đây?