Đề thi thử giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 11 online - Mã đề 06

Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 11 có chấm điểm kèm đáp án chi tiết. Hoàn toàn miễn phí, làm ngay để xem bạn được bao nhiêu điểm học kỳ này nhé!.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Cho cấp số nhân $\left( {{u_n}} \right)$ thỏa mãn ${u_1} = 2$ và công bội $q =  - 3$. Giá trị của ${u_3}$ bằng:

Câu 2:

Câu 2:

Cho cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$ thỏa mãn ${u_1} =  - 5$ và công sai $d = 3$. Tổng của 50 số hạng đầu tiên là:

Câu 3:

Câu 3:

Cho cấp số nhân $\left( {{v_n}} \right)$ thỏa mãn $\left\{ \begin{array}{l}{v_2} = 2\\{v_5} = 16\end{array} \right.$. Khi đó ta có:

Câu 4:

Câu 4:

Cho dãy số $\left( {{u_n}} \right)$ với $\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = \dfrac{1}{2}\\{u_n} = \dfrac{1}{{2 - {u_{n - 1}}}},\,\,\forall n > 1\end{array} \right.$. Giá trị của ${u_4}$ bằng:

Câu 5:

Câu 5:

Cho dãy số $\left( {{u_n}} \right)$ thỏa mãn ${u_n} = \dfrac{{2n + 1}}{{n + 1}},\,\,\forall n \ge 1$. Khẳng định nào sau đây là sai?

Câu 6:

Câu 6:

Với số thực $a$ cho trước, giá trị của $\lim \dfrac{{a.n + 2}}{{2n + 1}}$ là:

Câu 7:

Câu 7:

Giá trị của $\lim \left( {\sqrt {{n^2} - 2n - 2}  - n} \right)$ là: 

Câu 8:

Câu 8:

Giá trị của $\lim \dfrac{{{4^n} + {6^n}}}{{{6^{n - 1}} - {5^n}}}$ là: 

Câu 9:

Câu 9:

Cho tứ diện $ABCD$ có $M$ là trung điểm $AB,\,\,N$ là trung điểm $AC$. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Câu 10:

Câu 10:

Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình vuông tâm $O$. Biết rằng $SA = SB = SC = SD$. Khẳng định nào sau đây là sai?

Câu 11:

Câu 11:

Cho hình chóp $S.ABC$ có đáy $ABC$ là tam giác đều cạnh $a$. Đường thẳng $SA$ vuông góc với mặt phẳng $\left( {ABC} \right)$, $SA = a$. Khi đó góc giữa đường thẳng $SB$ và mặt phẳng $\left( {ABC} \right)$ có số đo là:

Câu 12:

Câu 12:

Cho hình chóp $S.ABC$. Đáy $ABC$ là tam giác vuông cân tại $B,\,\,AC = 2a$. Đường thẳng $SA$ vuông góc với mặt phẳng $\left( {ABC} \right)$, $SA = a$. Khi đó, cosin của góc tạo bởi $SC$ và mặt phẳng $\left( {SAB} \right)$ có giá trị là:

Câu 13:

Câu 13:

Cho hàm số $f\left( x \right)$ xác định trên $\mathbb{R}$ và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số $f\left( x \right)$ không liên tục tại điểm nào sau đây?

Câu 14:

Câu 14:

Đạo hàm của hàm số $f\left( x \right) = {\left( {{x^2} + 1} \right)^4}$ tại điểm $x =  - 1$ là

Câu 15:

Câu 15:

Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

Câu 16:

Câu 16:

Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?

Câu 17:

Câu 17:

Tính giới hạn $\lim \left( {\sqrt {9{n^2} + 2n}  - 3n + 8} \right)$ ta được kết quả: 

Câu 18:

Câu 18:

Tính $\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} \dfrac{{2x + 1}}{{x - 3}}$ ta được kết quả. 

Câu 19:

Câu 19:

Trong không gian cho tứ diện đều$\overrightarrow {AC'}  = \dfrac{1}{2}\overrightarrow {AA'}  + \overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AD} $. Khẳng định nào sau đây là sai:

Câu 20:

Câu 20:

Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?

Câu 21:

Câu 21:

Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?

Câu 22:

Câu 22:

Biết $\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{\sqrt {1 + ax}  - 1}}{x} = 3,\,\,\,\,\left( {a \in \mathbb{R}} \right)$, tìm giá trị của $a$?

Câu 23:

Câu 23:

Cho $\mathop {\lim }\limits_{x \to \,{x_0}} f\left( x \right) = L;$ $\,\mathop {\lim }\limits_{x \to \,{x_0}} g\left( x \right) = M$, với $L,M \in \mathbb{R}$. Chọn khẳng định sai.

Câu 24:

Câu 24:

Cho đồ thị của hàm số $f\left( x \right)$ trên khoảng $\left( {a;\,\,b} \right)$. Biết rằng tiếp tuyến của đồ thị hàm số $f\left( x \right)$ tại các điểm ${M_1};\,\,{M_2};\,\,{M_3}$ như hình vẽ.

Khi đó xét dấu $f'\left( {{x_1}} \right)\,,f'\left( {{x_2}} \right)\,,f'\left( {{x_3}} \right)$.

Câu 25:

Câu 25:

Tính giới hạn $\lim \dfrac{{{5^n} - {{3.4}^n}}}{{{{6.7}^n} + {8^n}}}$ ta được kết quả: 

Câu 26:

Câu 26:

Tìm $a$ để hàm số $f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}{x^2} + ax + 2{\rm{      khi  }}x > 1\\2{x^2} - x + 3a{\rm{    khi  }}x \le 1\end{array} \right.$ có giới hạn tại $x = 1$. 

Câu 27:

Câu 27:

Trong không gian cho đường thẳng $\Delta $  và điểm $O$. Qua $O$ có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với $\Delta $?

Câu 28:

Câu 28:

Cho hàm số $y = {x^3} - 3{x^2} + 2$ có đồ thị $\left( C \right)$. Tiếp tuyến của đồ thị $\left( C \right)$ tại điểm có hoành độ bằng 3 có dạng $ax + by - 25 = 0$. Khi đó, tổng $a + b$ bằng: 

Câu 29:

Câu 29:

Trong không gian cho hai đường thẳng $CC'$ và $b$ lần lượt có vectơ chỉ phương là $\overrightarrow u ,\,\,\overrightarrow v $. Gọi $\alpha $ là góc giữa hai đường thẳng $a$ và $b$. Khẳng định nào sau đây là đúng:

Câu 30:

Câu 30:

Hình hộp chữ nhật có 3 kích thước là $2;\,\,3;\,\,4$ thì độ dài đường chéo của nó là

Câu 31:

Câu 31:

Cho hàm số $f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{\sqrt {x + 4}  - 2}}{x}\,\,\,\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,x > 0\\m{x^2} + 2m + \dfrac{1}{4}\,\,\,{\rm{khi}}\,\,x \le 0\end{array} \right.$, với $m$ là tham số. Gọi ${m_0}$ là giá trị của tham số $m$ để hàm số $f\left( x \right)$ liên tục tại $x = 0$. Hỏi ${m_0}$ thuộc khoảng nào dưới đây?

Câu 32:

Câu 32:

Cho hàm số $y = f\left( x \right) = \sqrt {x - 1} $. Trong các mệnh đề sau đây, có bao nhiêu mệnh đề đúng? 

I. Hàm số $f\left( x \right)$ có tập xác định là $\left[ {1; + \infty } \right)$.          

II. Hàm số $f\left( x \right)$ liên tục trên $\left[ {1; + \infty } \right)$.

III. Hàm số $f\left( x \right)$ gián đoạn tại $x = 1$.

IV. Hàm số $f\left( x \right)$ liên tục tại $x = 0$ .

Câu 33:

Câu 33:

Cho tứ diện $ABCD$ với trọng tâm $G$. Chọn mệnh đề đúng

Câu 34:

Câu 34:

Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình vuông cạnh $a$, cạnh $SA = a\sqrt 3 $, $SA$ vuông góc với mặt phẳng $\left( {ABCD} \right)$. Góc giữa đường thẳng $CD$ và mặt phẳng $\left( {SBC} \right)$ là:

Câu 35:

Câu 35:

Cho hàm số $f\left( x \right)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và $\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \dfrac{{f\left( x \right) - 1}}{{{x^2} - x - 2}} = 3$. Tính $\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \dfrac{{{f^3}\left( x \right) + 3f\left( x \right) - 4}}{{{x^2} - 2x}}$

Câu 36:

Câu 36:

Tìm tất cả các giá trị của tham số $m$ để phương trình $\left( {2{m^2} - 5m + 2} \right){\left( {x - 1} \right)^{18}}\left( {{x^{81}} - 2} \right) + 2x + 3 = 0$ có nghiệm:

Câu 37:

Câu 37:

Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình thoi, cạnh bên $SA = AB$ và $SA$ vuông góc với $BC$. Góc giữa hai đường thẳng $SD$ và $BC$ là?

Câu 38:

Câu 38:

Tính các giới hạn sau: $\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \dfrac{{{x^3} - 3{x^2} + 2}}{{{x^2} - 4{\rm{x}} + 3}}$

Câu 39:

Câu 39:

Tính đạo hàm của hàm số sau: $y = \dfrac{{{x^2} + 2x - 1}}{{x + 1}}$

Câu 40:

Câu 39:

Tính đạo hàm của hàm số sau: $y = \dfrac{{{x^2} + 2x - 1}}{{x + 1}}$