Đề thi thử giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 11 online - Mã đề 17

Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 11 có chấm điểm kèm đáp án chi tiết. Hoàn toàn miễn phí, làm ngay để xem bạn được bao nhiêu điểm học kỳ này nhé!.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Giá trị của $\lim \dfrac{{1 - {n^2}}}{n}$ bằng:

Câu 2:

Câu 2:

Cho $\lim \,{u_n} = L$. Chọn mệnh đề đúng:

Câu 3:

Câu 3:

Tính $\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } (x + 2)\sqrt {\dfrac{{x - 1}}{{{x^4} + {x^2} + 1}}} $

Câu 4:

Câu 4:

Giá trị của $\lim \dfrac{{4{n^2} + 3n + 1}}{{{{(3n - 1)}^2}}}$ bằng

Câu 5:

Câu 5:

Cho dãy số $({u_n})$ với ${u_n} = (n - 1)\sqrt {\dfrac{{2n + 2}}{{{n^4} + {n^2} - 1}}} $. Chọn kết quả đúng của $\lim {u_n}$

Câu 6:

Câu 6:

$\lim \dfrac{{{5^n} - 1}}{{{3^n} + 1}}$ bằng

Câu 7:

Câu 7:

Giá trị của $\lim (\sqrt {{n^2} + 2n}  - \sqrt[3]{{{n^3} + 2{n^2}}})$ bằng

Câu 8:

Câu 8:

Tính giới hạn sau: $\lim \left[ {\dfrac{1}{{1.4}} + \dfrac{1}{{2.5}} + ... + \dfrac{1}{{n(n + 3)}}} \right]$

Câu 9:

Câu 9:

Chọn đáp án đúng: Với c, k là các hằng số và k nguyên dương thì:

Câu 10:

Câu 10:

$\mathop {\lim }\limits_{x \to  - 2} \dfrac{{4{x^3} - 1}}{{3{x^2} + x + 2}}$ bằng

Câu 11:

Câu 11:

Tính giới hạn sau: $\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{\sqrt {x + 4}  - 2}}{{2x}}$

Câu 12:

Câu 12:

Cho phương trình $2{x^4} - 5{x^2} + x + 1 = 0\,\,\,\,(1)$ . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Câu 13:

Câu 13:

Tìm a để hàm số $f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{5a{x^2} + 3x + 2a + 1}\\{1 + x + \sqrt {{x^2} + x + 2} }\end{array}} \right.\,\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}}{khi}\\{khi}\end{array}\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}}{x \ge 0}\\{x < 0}\end{array}$có giới hạn khi $x \to 0$

Câu 14:

Câu 14:

Tìm giới hạn $\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \dfrac{{{x^4} - 5{x^2} + 4}}{{{x^3} - 8}}$

Câu 15:

Câu 15:

Tìm giới hạn $\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \dfrac{{2{x^2} - 5x + 2}}{{{x^3} - 8}}$

Câu 16:

Câu 16:

Tính $\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} \dfrac{{\left| {x - 3} \right|}}{{3x - 9}}$ bằng?

Câu 17:

Câu 17:

Cho cấp số nhân ${u_n} = \dfrac{1}{{{2^n}}},\forall n \ge 1$. Khi đó:

Câu 18:

Câu 18:

Cho hàm số $f(x) = \dfrac{{{x^2} + 1}}{{{x^2}-5x + 6}}$ . Hàm số  liên tục trên khoảng nào sau đây?

Câu 19:

Câu 19:

Cho hàm số $f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\dfrac{{\sqrt {2x + 8} - 2}}{{\sqrt {x + 2} }}}\\0\end{array}} \right.\,\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}}{khi}\\{khi}\end{array}\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}}{x > - 2}\\{x = - 2}\end{array}.$ Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

(1) $\mathop {\lim }\limits_{x \to {{( - 2)}^ + }} f(x) = 0$

(2) $f(x)$liên tục tại x = -2

(3) $f(x)$ gián đoạn tại x = -2

Câu 20:

Câu 20:

Cho hàm số$f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{{(x + 1)}^2}\,\,}\\{{x^2} + 3\,\,}\\{{k^2}}\end{array}} \right.\begin{array}{*{20}{c}}{,x > 1}\\{,x < 1}\\{,x = 1}\end{array}$. Tìm k để $f(x)$ gián đoạn tại x = 1

Câu 21:

Câu 21:

Cho hàm số$f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\dfrac{{{x^2} - 3x + 2}}{{\sqrt {x - 1} }} + 2\,\,\,,\,x > 1}\\{3{x^2} + x - 1\,\,\,\,\,,x \le 1}\end{array}} \right.\,\,$. Khẳng định nào sau đây đúng nhất.

Câu 22:

Câu 22:

Tìm giới hạn $\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} - x + 1}  - x} \right)$

Câu 23:

Câu 23:

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau

(1) $f(x) = \dfrac{1}{{\sqrt {{x^2} - 1} }}$ liên tục trên $\mathbb{R}$

(2) $f(x) = \dfrac{{\sin x}}{x}$ có giới hạn khi $x \to 0$

(3)$f(x) = \sqrt {9 - {x^2}} $ liên tục trên đoạn [-3;3]

Câu 24:

Câu 24:

Tìm giới hạn $\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \left( {\dfrac{1}{{{x^3} - 1}} - \dfrac{1}{{x - 1}}} \right)$

Câu 25:

Câu 25:

Cho tứ diện EFKI. G là trọng tâm của tam giác KIE. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ?

Câu 26:

Câu 26:

Trong không gian cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Tìm mệnh đề đúng.

Câu 27:

Câu 27:

Tìm mệnh đề đúng.

Câu 28:

Câu 28:

Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC, J là trung điểm BM. Khẳng định nào sau đây đúng ?

Câu 29:

Câu 29:

Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BD, BC, CD. Bộ ba vec tơ không đồng phẳng là:

Câu 30:

Câu 30:

Cho tứ diện ABCD có AB, BC, CD đôi một vuông góc . Đường vuông góc chung của AB và CD là:

Câu 31:

Câu 31:

Cho hình chóp S. ABCD có BACD là hình vuông và $SA \bot (ABCD)$. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Tam giác SOD là:

Câu 32:

Câu 32:

Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có tất cả các cạnh bằng nhau và $\widehat {ABC} = \widehat {B'BA} = \widehat {B'BC} = {60^0}$. Diện tích tứ giác A’B’C’D’ là:

Câu 33:

Câu 33:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bằng a và góc giữa cạnh bên với mặt phẳng đáy bằng $\alpha $. Tan của góc giữa mặt bên và mặt đay bằng:

Câu 34:

Câu 34:

Cho hình tứ diện ABCD có AB, BC, CD đôi một vuông góc . Mặt phẳng (ABD) vuông góc với mặt phẳng nào cua tứ diện ?

Câu 35:

Câu 35:

Cho hình hộp MNPQ.M’N’P’Q’. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

Câu 36:

Câu 36:

Cho tứ diện ABCD, O là trọng tâm tam giác BCD. Tìm mệnh đề đúng.

Câu 37:

Câu 37:

Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (P) , trong đó $a \bot \left( P \right)$. Mệnh đề nào sau đây là sai ?

Câu 38:

Câu 38:

Mệnh đề nào sau đây đúng?

Câu 39:

Câu 39:

Điều kiện cần và đủ để ba vec tơ $\overrightarrow a \,,\,\overrightarrow b \,,\,\overrightarrow c $ không đồng phẳng là:

Câu 40:

Câu 39:

Điều kiện cần và đủ để ba vec tơ $\overrightarrow a \,,\,\overrightarrow b \,,\,\overrightarrow c $ không đồng phẳng là: