Đề thi thử giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 11 online - Mã đề 18

Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 11 có chấm điểm kèm đáp án chi tiết. Hoàn toàn miễn phí, làm ngay để xem bạn được bao nhiêu điểm học kỳ này nhé!.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, $SA = a\sqrt {3\,} ,\,SA \bot BC$. Tính góc giữa hai đường thẳng SD và BC?

Câu 2:

Câu 2:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?

Câu 3:

Câu 3:

Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, $SA \bot (ABC)\,,SA = \dfrac{a}{2}$.Từ A kẻ $AH \bot SM$ với M là trung điểm của của BC. Khi dđó góc giữa hai vec tơ $\overrightarrow {SA} \,,\overrightarrow {AH} $ bằng:

Câu 4:

Câu 4:

Tìm giới hạn $\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \dfrac{{{x^4} - 3{x^2} + 2}}{{{x^3} + 2x - 3}}$

Câu 5:

Câu 5:

Giả sử $\lim \,{u_n} = L,\,\lim {v_n} = M$. Chọn mệnh đề đúng:

Câu 6:

Câu 6:

Tìm giới hạn $\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{\sqrt[3]{{x + 1}} - 1}}{{\sqrt[4]{{2x + 1}} - 1}}$

Câu 7:

Câu 7:

Tìm a để hàm số $f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{x^2} + ax + 1}\\{2{x^2} - x + 3a}\end{array}} \right.\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}}{khi}\\{khi}\end{array}\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}}{x > 1}\\{x \le 1}\end{array}$ có giới hạn khi $x \to 1$.

Câu 8:

Câu 8:

Cho hàm số $f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{\sqrt {{{(x - 3)}^2}} }}{{x - 3}}\,\,\,\,\,khi\,\,x \ne 3\\m\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,x = 3\end{array} \right.$. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số liên tục tại x = 3.

Câu 9:

Câu 9:

Trong các mệnh đề sau đâu là mệnh đề đúng?

Câu 10:

Câu 10:

Tính $\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } ({x^2} + x - 1)$

Câu 11:

Câu 11:

Chọn đáp án đúng:

Câu 12:

Câu 12:

Tính $\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \dfrac{{x + 1}}{{x - 2}}$

Câu 13:

Câu 13:

Giả sử $\lim \,{u_n} = L$. Khi đó:

Câu 14:

Câu 14:

Tính $\lim (\sqrt {{n^2} + 2n + 2}  + n)$

Câu 15:

Câu 15:

Giá trị của $\lim (\sqrt {{n^2} + 6n}  - n)$ bằng

Câu 16:

Câu 16:

Kết quả đúng của $\lim \dfrac{{2 - {5^{n - 2}}}}{{{3^n} + {{2.5}^n}}}$ là

Câu 17:

Câu 17:

Cho hàm số $f(x)\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{\sin 5x}}{{5x}}\,\,\,\,khi\,\,x \ne 0\\a + 2\,\,\,\,\,\,khi\,\,x = 0\end{array} \right.$ . Tìm a để hàm số liên tục tại x = 0.

Câu 18:

Câu 18:

Chọn kết quả đúng của $\lim \dfrac{{\sqrt {{n^3} - 2n + 5} }}{{3 + 5n}}$

Câu 19:

Câu 19:

Với số nguyên dương ta có:

Câu 20:

Câu 20:

Giá trị của $\lim \dfrac{{\sqrt {n + 1} }}{{n + 2}}$ bằng

Câu 21:

Câu 21:

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau

(1) $f(x) = {x^5} - {x^2} + 1$ liên tục trên $\mathbb{R}$

(2) $f(x) = \dfrac{1}{{\sqrt {{x^2} - 1} }}$ liên tục trên khoảng (-1;1)

(3) $f(x) = \sqrt {x - 2} $ liên tục trên ${\rm{[}}2; + \infty )$

Câu 22:

Câu 22:

Cho hàm số $f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\sqrt {4 - {x^2}} }\\1\end{array}} \right.\,\,\begin{array}{*{20}{c}}{, - 2 \le x \le 2}\\{,x > 2}\end{array}$. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

(1) $f(x)$không xác định tại x = 3

(2) $f(x)$liên tục tại x = -2

(3) $\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f(x) = 2$

Câu 23:

Câu 23:

Chọn giá trị của f(0) để hàm số $f(x) = \dfrac{{\sqrt {2x + 1} - 1}}{{x(x + 1)}}$ liên tục tại điểm x = 0

Câu 24:

Câu 24:

Tính $\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \dfrac{{{x^3} - 6{x^2} + 11x - 6}}{{{x^2} - 4}}$ bằng?

Câu 25:

Câu 25:

Cho hàm số $f(x) = \sqrt {{x^2} + 2x + 4}  - \sqrt {{x^2} - 2x + 4} $. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Câu 26:

Câu 26:

Tính $\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \sqrt {\dfrac{{{x^4} + 3x - 1}}{{2{x^2} - 1}}} $ bằng?

Câu 27:

Câu 27:

Cho hai vec tơ $\overrightarrow a \,,\,\,\overrightarrow b $ không cùng phương và vec tơ $\overrightarrow c $. Điều kiện cần và đủ để ba vec tơ $\overrightarrow a \,,\,\overrightarrow b \,,\,\overrightarrow c $ đồng phẳng là:

Câu 28:

Câu 28:

Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ . Tìm mệnh đề đúng.

Câu 29:

Câu 29:

Cho hình lập phương ABCD.EFGH, thực hiện phép toán $\overrightarrow x  = \overrightarrow {CB}  + \overrightarrow {CD}  + \overrightarrow {CG} $.

Câu 30:

Câu 30:

Trong các mệnh đề sau đây, tìm mệnh đề đúng.

Câu 31:

Câu 31:

Cho hình chóp S.ABCD , với O là giao  điểm của AC và BD. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Câu 32:

Câu 32:

Cho tứ diện ABCD có BCD là tam giác đều cạnh bằng a, AB vuông góc với (BCD) và AB = 2a. Tang của góc giữa AC và mặt phẳng (ABD) bằng:

Câu 33:

Câu 33:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?

Câu 34:

Câu 34:

Chọn câu sai

Câu 35:

Câu 35:

Cho tứ diện ABCD. Các điểm M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Không thể kết luận được điểm G là trọng tâm của tứ diện ABCD trong trường hợp nào sau đây ?

Câu 36:

Câu 36:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi BACD cạnh A có góc $\widehat {BAD} = {60^0}$ và SA = SB = SD =$\frac{{a\sqrt 3 }}{2}$. Xác định số đo góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (ABCD) là:

Câu 37:

Câu 37:

Trong không gian có ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Khẳng định nào sau đây sai?

Câu 38:

Câu 38:

Cho chóp S. ABCD có $SA \bot \left( {ABCD} \right)$ và đáy là hình vuông . Từ A kẻ $AM \bot SB$. Khẳng định nào sau đây đúng?

Câu 39:

Câu 39:

Cho hình chóp S. ABCD có ABCD là hình bình hành tâm O. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?

Câu 40:

Câu 39:

Cho hình chóp S. ABCD có ABCD là hình bình hành tâm O. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?