Đề thi thử giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 12 online - Mã đề 02

Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 12 có chấm điểm kèm đáp án chi tiết. Hoàn toàn miễn phí, làm ngay để xem bạn được bao nhiêu điểm học kỳ này nhé!.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số $y={{x}^{3}}$ là

Câu 2:

Câu 2:

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số $y=\frac{1}{{{\sin }^{2}}x}$ là

Câu 3:

Câu 3:

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số $y={{a}^{x}}\left( a>0,a\ne 1 \right)$ là

Câu 4:

Câu 4:

Xét $f\left( x \right)$ là một hàm số tuỳ ý, $F\left( x \right)$ là một nguyên hàm của hàm số $f\left( x \right)$ trên khoảng $K.$ Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của$f\left( x \right)$ ?

Câu 5:

Câu 5:

Xét hàm số $f\left( x \right)$ tuỳ ý, liên tục trên khoảng $K.$ Với mọi số thực $k\ne 0,$ mệnh đề nào sau đây đúng ? 

Câu 6:

Câu 6:

Xét các hàm số $f\left( x \right),g\left( x \right)$ tuỳ ý, liên tục trên khoảng $K.$ Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

Câu 7:

Câu 7:

Xét hai hàm số $u=u\left( x \right)$ và $v=v\left( x \right)$ có đạo hàm liên tục trên $K$. Khi đó $\int{u\text{d}v}$ bằng

Câu 8:

Câu 8:

Cho hàm số $f\left( x \right)$ có đạo hàm liên tục trên đoạn $\left[ a;b \right]$.  Khi đó $\int\limits_{a}^{b}{{f}'\left( x \right)\text{d}x}$ bằng

Câu 9:

Câu 9:

Xét hàm số $f\left( x \right)$ tuỳ ý, liên tục trên đoạn $\left[ 1;3 \right],$ $F\left( x \right)$ là một nguyên hàm của $f\left( x \right).$ Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 

Câu 10:

Câu 10:

Cho hàm số $f\left( x \right)$ liên tục và không âm trên đoạn $\left[ a;b \right],$ $F\left( x \right)$ là một nguyên hàm của $f\left( x \right).$ Diện tích hình thang cong giới hạn bởi các đường thẳng $x=a,\text{ }x=b\text{ }\left( a

Câu 11:

Câu 11:

Biết $\int\limits_{-1}^{3}{f\left( x \right)\text{d}x}=3$ và $\int\limits_{3}^{4}{f\left( x \right)\text{d}x}=-1.$ Khi đó $\int\limits_{-1}^{4}{f\left( x \right)\text{d}x}$ bằng

Câu 12:

Câu 12:

Biết $\int\limits_{1}^{5}{f\left( x \right)\text{d}x}=4$ và $\int\limits_{1}^{5}{g\left( x \right)\text{d}x}=1.$ Khi đó $\int\limits_{1}^{5}{\left[ f\left( x \right)+g\left( x \right) \right]\text{d}x}$ bằng 

Câu 13:

Câu 13:

Biết $\int\limits_{2}^{3}{f\left( x \right)\text{d}x}=6.$ Khi đó $\int\limits_{2}^{3}{\frac{1}{2}f\left( x \right)\text{d}x}$ bằng  

Câu 14:

Câu 14:

Biết $\int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x}=2.$ Khi đó $\int\limits_{2}^{1}{f\left( x \right)\text{d}x}$ bằng

Câu 15:

Câu 15:

Trong không gian $Oxyz,$ cho vectơ $\overrightarrow{a}=3\overrightarrow{i}-4\overrightarrow{k}.$ Tọa độ của $\overrightarrow{a}$ là

Câu 16:

Câu 16:

Trong không gian $Oxyz,$cho hai vectơ $\overrightarrow{a}=\left( {{a}_{1}};{{a}_{2}};{{a}_{3}} \right)$và $\overrightarrow{b}=\left( {{b}_{1}};{{b}_{2}};{{b}_{3}} \right).$ Khẳng định nào dưới đây là sai ?

Câu 17:

Câu 17:

Trong không gian $Oxyz,$ cho mặt cầu $\left( S \right)$ có phương trình: ${{x}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z-3 \right)}^{2}}=4$ Tọa độ tâm $I$ và bán kính $R$ của $\left( S \right)$ là

Câu 18:

Câu 18:

Trong không gian $Oxyz,$ cho mặt phẳng $\left( P \right)$ có phương trình: $x-2y+3z-1=0$. Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của $\left( P \right)$ ?

Câu 19:

Câu 19:

Trong không gian $Oxyz,$ cho hai mặt phẳng $\left( P \right):\,x-2y+3z-1=0$ và $\left( Q \right):-x+2y-3z+2=0.$ Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

Câu 20:

Câu 20:

Trong không gian $Oxyz,$ điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng $\left( \alpha  \right):x-y+2z+3=0$ ?

Câu 21:

Câu 21:

Cho hàm số $f\left( x \right)$ có đạo hàm liên tục trên đoạn $\left[ a;b \right]$ thỏa mãn $f\left( 1 \right)=2$ và $f\left( 3 \right)=9.$ Khi đó $\int\limits_{1}^{3}{{f}'\left( x \right)\text{d}x}$ bằng

Câu 22:

Câu 22:

Họ nguyên hàm của hàm số $f\left( x \right)={{(2x+1)}^{3}}$ là

Câu 23:

Câu 23:

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số $y=\cos x+x$ là

Câu 24:

Câu 24:

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số $y={{x}^{2}}-{{3}^{x}}+\frac{1}{x}$ là

Câu 25:

Câu 25:

Nguyên hàm của hàm số $f\left( x \right)=3{{\sin }^{2}}x\cos x$ là

Câu 26:

Câu 26:

Cho hàm số $F\left( x \right)$ là một nguyên hàm của hàm số $f(x)=\frac{1}{2\sqrt{x}}$ và thoả mãn $F\left( 4 \right)=3.$ Giá trị của $F\left( 1 \right)$ bằng

Câu 27:

Câu 27:

Biết $F\left( x \right)=\sin x$ là một nguyên hàm của hàm số $f\left( x \right)$ trên $\mathbb{R}$. Giá trị của $\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{2}}{\left[ 1-f\left( x \right) \right]}\text{d}x$ bằng

Câu 28:

Câu 28:

Biết $\int\limits_{1}^{4}{f\left( x \right)\text{d}x}=3$ và $\int\limits_{2}^{4}{f\left( x \right)\text{d}x}=5$. Giá trị của $\int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x}$ bằng

Câu 29:

Câu 29:

Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và $\int\limits_{1}^{3}{f\left( x \right)\text{d}x}=4$. Giá trị của $\int\limits_{-1}^{0}{f\left( 1-2x \right)\text{d}x}$ bằng

Câu 30:

Câu 30:

Cho $I=\int\limits_{0}^{2}{\frac{2x}{\sqrt{{{x}^{2}}+5}}\text{d}x}$. Đặt $u=\sqrt{{{x}^{2}}+5}$, mệnh đề nào sau đây là đúng ?

Câu 31:

Câu 31:

Giá trị của $\int\limits_{1}^{e}{x\ln x\text{d}x}$ bằng

Câu 32:

Câu 32:

Trong không gian $Oxyz,$ cho hai vectơ $\vec{a}=\left( 2;1;1 \right)$ và $\vec{b}=\left( 0;1;-1 \right).$ Góc giữa $\vec{a}$ và $\vec{b}$ bằng

Câu 33:

Câu 33:

Trong không gian $Oxyz,$ cho hai điểm $A\left( 2;1;-5 \right),\,\,\,B\left( 4;-3;-1 \right).$ Phương trình mặt cầu đường kính $AB$ là 

Câu 34:

Câu 34:

Trong không gian $Oxyz,$ cho $3$  điểm $A\left( 0;1;1 \right),\,\,B\left( -1;2;0 \right)\,$và $C\left( 1;3;2 \right).$ Một vectơ pháp tuyến của $\left( ABC \right)$ là

Câu 35:

Câu 34:

Trong không gian $Oxyz,$ cho $3$  điểm $A\left( 0;1;1 \right),\,\,B\left( -1;2;0 \right)\,$và $C\left( 1;3;2 \right).$ Một vectơ pháp tuyến của $\left( ABC \right)$ là