Đề thi thử giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 12 online - Mã đề 13

Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 12 có chấm điểm kèm đáp án chi tiết. Hoàn toàn miễn phí, làm ngay để xem bạn được bao nhiêu điểm học kỳ này nhé!.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Tìm $\int {\dfrac{{5x + 1}}{{{x^2} - 6x + 9}}\,dx} $.

Câu 2:

Câu 2:

Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường $y = \tan x,\,\,y = 0,\,\,x = \dfrac{\pi }{3}$ quanh Ox là:

Câu 3:

Câu 3:

Tìm $I = \int {\cos \left( {4x + 3} \right)\,dx} $.

Câu 4:

Câu 4:

Đặt $F(x) = \int\limits_1^x {t\,dt} $. Khi đó F’(x) là hàm số nào dưới đây ?

Câu 5:

Câu 5:

Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của $f(x) = \dfrac{{2x\left( {x + 3} \right)}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}$ ?

Câu 6:

Câu 6:

Tính nguyên hàm $\int {{{\left( {5x + 3} \right)}^3}\,dx} $ ta được:

Câu 7:

Câu 7:

Cho $f(x) \ge g(x),\forall x \in [a;b]$. Hình phẳng S1 giới hạn bởi đường  y = f(x), y = 0, x = a, x = b (a1. Hình phẳng S2 giới hạn bởi đường  y = g(x), y = 0, x = a, x = b  đem quay quanh Ox có thể tích V2. Lựa chọn phương án đúng.

Câu 8:

Câu 8:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường : $y = {x^2}\,,\,y = \dfrac{{{x^2}}}{8},\,\,y = \dfrac{{27}}{x}$ là:

Câu 9:

Câu 9:

Chọn phương án đúng.

Câu 10:

Câu 10:

Tính tích phân $\int\limits_a^{\dfrac{\pi }{2} - a} {{\sin }^2}x\,dx;\,\,\dfrac{\pi }{2} > a > 0 $

Câu 11:

Câu 11:

Tích phân $\int\limits_0^1 {x\sqrt {{x^2} + 1} } dx = \dfrac{{a\sqrt 2  - b}}{3}$  thì a + b bằng :

Câu 12:

Câu 12:

Trong các hàm số f(x) dưới đây, hàm số nào thỏa mãn đẳng thức $\int {f(x).\sin x\,dx =  - f(x).\cos x + \int {{\pi ^x}.\cos x\,dx} } $?

Câu 13:

Câu 13:

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số $f(x) = {e^x} + 2x$ thỏa mãn $F(0) = \dfrac{3}{2}$. Tìm F(x) ?

Câu 14:

Câu 14:

Biết F(x) là  nguyên hàm của hàm số $f(x) = \dfrac{1}{{x - 1}}\,,\,\,F(2) = 1$. Tính F(3).

Câu 15:

Câu 15:

Hàm số $F(x) = 3{x^2} - \dfrac{1}{{\sqrt x }} + \dfrac{1}{{{x^2}}} - 1$ có một nguyên hàm là:

Câu 16:

Câu 16:

Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi parabol $y = 2 - {x^2}$ và đường thẳng $y =  - x$ là:

Câu 17:

Câu 17:

Kết quả của tích phân $\int\limits_{ - 1}^0 {\left( {x + 1 + \dfrac{2}{{x - 1}}} \right)\,dx} $ được viết dưới dạng a + bln2. Tính giá trị của a + b.

Câu 18:

Câu 18:

Tìm $I = \int {\sin 5x.\cos x\,dx} $.

Câu 19:

Câu 19:

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số $y = {e^x} - {e^{ - x}}$, trục hoành, đường thẳng x= - 1 và  đường thẳng x = 1.

Câu 20:

Câu 20:

Họ nguyên hàm của hàm số $f(x) = x\left( {2 + 3{x^2}} \right)$ là:

Câu 21:

Câu 21:

Nguyên hàm của hàm số $\int {\sin \left( {\dfrac{\pi }{3} - 2x} \right)\,dx} $ là:

Câu 22:

Câu 22:

Tính nguyên hàm $\int {\dfrac{{dx}}{{\sqrt x  + 1}}} $ ta được :

Câu 23:

Câu 23:

Gọi S là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số $y = \dfrac{{x - 1}}{{x + 1}}$ và các trục tọa độ. Khi đó giá trị của S bằng :

Câu 24:

Câu 24:

Tất cả các giá trị của tham số m thỏa mãn $\int\limits_0^m {\left( {2x + 5} \right)\,dx = 6} $.

Câu 25:

Câu 25:

Biết $\int\limits_2^4 {\dfrac{1}{{2x + 1}}\,dx = m\ln 5 + n\ln 3\,\left( {m,n \in R} \right)} $. Tính P = m – n .

Câu 26:

Câu 26:

Công thức tính khoảng cách từ điểm $A$ đến đường thẳng $d'$ đi qua điểm $M'$ và có VTCP $\overrightarrow {u'} $ là:

Câu 27:

Câu 27:

Trong không gian $Oxyz$ cho ba vectơ $\overrightarrow a  = \left( {3; - 2;4} \right),$$\mathop b\limits^ \to   = \left( {5;1;6} \right)$, $\mathop c\limits^ \to   = \left( { - 3;0;2} \right)$. Tìm vectơ $\overrightarrow x $ sao cho vectơ  $\overrightarrow x $ đồng thời vuông góc với $\overrightarrow a ,\overrightarrow b ,\overrightarrow c $

Câu 28:

Câu 28:

Trong không gian$Oxyz$, cho 2 điểm $B(1;2; - 3)$,$C(7;4; - 2)$. Nếu $E$ là điểm thỏa mãn đẳng thức $\overrightarrow {CE}  = 2\overrightarrow {EB} $ thì tọa độ điểm $E$ là

Câu 29:

Câu 29:

Trong không gian với hệ trục tọa độ $Oxyz$, cho ba điểm $A(1;2; - 1)$, $B(2; - 1;3)$,$C( - 2;3;3)$. Điểm$M\left( {a;b;c} \right)$ là đỉnh thứ tư của hình bình hành $ABCM$, khi đó $P = {a^2} + {b^2} - {c^2}$ có giá trị bằng

Câu 30:

Câu 30:

Trong không gian với hệ trục tọa độ $Oxyz$cho ba điểm $A(1;2; - 1)$, $B(2; - 1;3)$,$C( - 2;3;3)$. Tìm tọa độ điểm$D$ là chân đường phân giác trong góc $A$ của tam giác$ABC$

Câu 31:

Câu 31:

Trong không gian với hệ toạ độ $Oxyz$, cho các điểm: A(-1,3,5), B(-4,3,2), C(0,2,1). Tìm tọa độ điểm $I$ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác $ABC$

Câu 32:

Câu 32:

Trong không gian$Oxyz$, cho ba vectơ $\overrightarrow a  = \left( { - 1,1,0} \right);\overrightarrow b  = (1,1,0);\overrightarrow c  = \left( {1,1,1} \right)$. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:

Câu 33:

Câu 33:

Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$, cho tứ diện $ABCD$, biết $A(1;0;1)$,$B( - 1;1;2)$, $C( - 1;1;0)$, $D(2; - 1; - 2)$. Độ dài đường cao $AH$của tứ diện $ABCD$ bằng:

Câu 34:

Câu 34:

Cho hình chóp tam giác $S.ABC$ với $I$ là trọng tâm của đáy $ABC$. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng

Câu 35:

Câu 35:

Phương trình mặt cầu tâm $I\left( {2;4;6} \right)$ nào sau đây tiếp xúc với trục Ox:

Câu 36:

Câu 36:

Mặt cầu tâm $I\left( {2;4;6} \right)$ tiếp xúc với trục Oz có phương trình:

Câu 37:

Câu 37:

Cho mặt cầu $\left( S \right)$: ${\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 9$. Phương trình mặt cầu nào sau đây là phương trình của mặt cầu đối xứng với mặt cầu (S) qua mặt phẳng (Oxy):

Câu 38:

Câu 38:

Cho mặt cầu $\left( S \right)$: ${\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 4$. Phương trình mặt cầu nào sau đây là phương trình mặt cầu đối xứng với mặt cầu (S) qua trục Oz:

Câu 39:

Câu 39:

Đường tròn giao tuyến của $\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 16$ khi cắt bởi mặt phẳng (Oxy) có chu vi bằng:

Câu 40:

Câu 39:

Đường tròn giao tuyến của $\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 16$ khi cắt bởi mặt phẳng (Oxy) có chu vi bằng: