Câu 1:
Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
Câu 2:
Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
Câu 3:
Số nguyên tử oxi trong một phân tử triglixerit là bao nhiêu?
Câu 4:
Số liên kết peptit trong phân tử Gly – Gly – Ala – Ala – Val là bao nhiêu?
Câu 5:
Polime nào sau đây được dùng làm tơ sợi?
Câu 6:
Xenlulozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng nào sau đây?
Câu 7:
Phần trăm khối lượng của nitơ trong phân tử xenlulozơ đinitrat là bao nhiêu?
Câu 8:
Cho các chất sau: etilen, isopren, axit – aminocaproic, toluen. Số chất tham gia phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo polime?
Câu 9:
Phát biểu nào sau đây sai?
Câu 10:
Amin ở thể lỏng điều kiện thường là gì?
Câu 11:
Cho m gam glucozơ tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của m là?
Câu 12:
Phát biểu nào sau đây đúng?
Câu 13:
Glyxin tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
Câu 14:
Trong quá trình điều chế etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic (xúc tác H2SO4 đặc), để hiện tượng quan sát rõ hơn cần làm gì?
Câu 15:
Cacbohiđrat X là chất dinh dưỡng cơ bản của con người và động vật. X còn được dùng để sản xuất hồ dán. X là gì?
Câu 16:
Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được chất X. Hiđro hóa X thu được chất Y. Chất Y là gì?
Câu 17:
Số đồng phân cấu tạo este mạch hở có công thức phân tử C3H4O2 là ?
Câu 18:
Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là gì?
Câu 19:
Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt valin, axit glutamic, lysin là gì?
Câu 20:
Hồ tinh bột tác dụng với I2 tạo hợp chất màu gì?
Câu 21:
Phát biểu nào sau đây đúng về các nguyên tố?
Câu 22:
Phát biểu nào sau đây đúng về amin N,N - đimetylmetanamin?
Câu 23:
Công thức cấu tạo của metyl acrylat là gì?
Câu 24:
Mắt xích cấu tạo nên phân tử xenlulozơ là gì?
Câu 25:
Chất béo X chứa triglixerit và axit béo tự do. Để tác dụng hết với 9,852 gam X cần 15 ml dung dịch NaOH 1M (t°) thu được dung dịch chứa m gam xà phòng và 0,368 gam glixerol. Giá trị của m là bao nhiêu?
Câu 26:
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol peptit Ala–Val–Gly–Gly thu được N2, H2O và x mol CO2. Giá trị x là bao nhiêu?
Câu 27:
Cho 4,34 gam metylamin tác dụng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp KHSO4 0,3M, NaHSO4 0,4M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là?
Câu 28:
Amino axit X tác dụng với amin Y thu được chất Z có công thức phân tử là C4H12O2N2. Số cặp chất X và Y thỏa mãn điều kiện trên là bao nhiêu?
Câu 29:
Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
$\begin{gathered} X + 2NaOH \to Y + {C_2}{H_6}O + {C_2}{H_4}O \hfill \\ Y + {H_2}S{O_4} \to N{a_2}S{O_4} + Z \hfill \\ nZ + nT \to poli{\text{ (etilen terephtalat) + 2n}}{{\text{H}}_2}O \hfill \\ \end{gathered} $
Phân tử khối của X là?
Câu 30:
Cho 4,8 gam Mg tan hết trong dung dịch HNO3 thu được dung dịch chứa 30 gam muối và V lít khí N2 (đktc) duy nhất. Hãy tính V?
Câu 31:
Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức (không chứa nhóm chức nào khác). Cho 0,08 mol X tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 0,16 mol Ag. Mặt khác thủy phân hoàn toàn 0,08 mol X bằng dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 9,34 gam hỗn hợp 2 muối và 1,6 gam CH3OH. Phần trăm khối lượng este có phân tử khối lớn hơn trong X là?
Câu 32:
Thủy phân hoàn toàn hai peptit mạch hở X (C11H19O6N5) và Y (C10H19O4N3) trong dung dịch NaOH thu được 2,78 gam muối của valin, 3,33 gam muối của alanin và m gam muối của glyxin. Hãy tính m?
Câu 33:
Cho các dung dịch: $HCl,\,AgN{O_3},\,{H_2}S{O_4}$ loãng, ${H_2}S{O_4}$ đặc nguội, $Cu{(N{O_3})_2},Fe{(N{O_3})_2},\,HN{O_3}$ loãng. Số dung dịch co thể dùng (dư) để thu được Ag tinh khiết từ hỗn hợp rắn gồm Ag, CuO, Fe là?
Câu 34:
Liên kết hóa học trong tinh thể Na là liên kết giữa?
Câu 35:
Nhúng các thanh Fe giống nhau cùng lúc vào các dung dịch dưới đây. Trường hợp nào thanh Fe bị ăn mòn nhanh nhất?
Câu 36:
Cho sơ đồ
CH3COOH + C7H8O ⇔ este Y + H2O
Số công thức cấu tạo của ${C_7}{H_8}O$ chứa vòng benzen thỏa mãn sơ đồ trên là
Câu 37:
Cho các chất: ${C_2}{H_5}N{H_2},\,C{H_3}COOH,$$\,{H_2}N - C{H_2} - COOH,$$\,ClN{H_3} - C{H_2} - COOH,$ $\,{H_2}N - C{H_2} - COO{C_2}{H_5}.$ Số chất vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với dung dịch HCl là?
Câu 38:
Cho các chất sau: anilin, metylamin, đimetylamin, kali hiđroxit, amoniac. Trật tự tăng dần tính bazơ từ trái qua phải của 5 chất trên là gì?
Câu 39:
Cho 11,6 gam hexametylđiamin tác dụng vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Tính V?