Đề thi thử học kỳ 1 môn Toán lớp 11 online - Mã đề 03

Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 11 có chấm điểm kèm đáp án chi tiết. Hoàn toàn miễn phí, làm ngay để xem bạn được bao nhiêu điểm học kỳ này nhé!.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Điều kiện xác định của hàm số $y=\sqrt{\frac{1-\sin x}{{{\sin }^{2}}x}}$ là: 

Câu 2:

Câu 2:

M, m lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số $y=4\sin \left( x-\dfrac{5\pi }{4} \right)-3\cos \left( x-\dfrac{5\pi }{4} \right)$ . Khi đó: 

Câu 3:

Câu 3:

Phương trình $\sin x=\cos x$ có nghiệm là: 

Câu 4:

Câu 4:

Phương trình $2{{\sin }^{2}}x-1=0$ có nghiệm là: 

Câu 5:

Câu 5:

Phương trình $2{{\sin }^{2}}x+\sin x-3=0$ có nghiệm là:   

Câu 6:

Câu 6:

Phương trình $\sin x\cos x\cos 2x=0$ có nghiệm là:   

Câu 7:

Câu 7:

Phương trình $\sin x+\sqrt{3}\cos x=2$ có nghiệm là:   

Câu 8:

Câu 8:

Phương trình $\tan x=\cot x$ có nghiệm là: 

Câu 9:

Câu 9:

Phương trình $2{{\cos }^{2}}x+5\sin x=4$ có nghiệm âm lớn nhất bằng: 

Câu 10:

Câu 10:

Một họa sĩ có 8 bức tranh khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách xếp các bức tranh này theo một thứ tự nhất định ?   

Câu 11:

Câu 11:

Một lớp có 10 học sinh được chọn, bầu vào 3 chức vụ khác nhau: lớp trưởng, lớp phó, bí thư (không kiêm nhiệm). Số cách lựa chọn khác nhau là:   

Câu 12:

Câu 12:

Một người có 4 cái quần, 6 cái áo, 3 cái cà vạt. Để chọn 1 quần, 1 áo, 1 cà vạt thì số cách chọn khác nhau là:           

Câu 13:

Câu 13:

Với đa giác lồi 10 cạnh, số đường chéo là:   

Câu 14:

Câu 14:

Nghiệm của phương trình ${{x}^{2}}C_{x-1}^{x-4}=A_{4}^{2}C_{x+1}^{3}-xC_{x-1}^{3}$là: 

Câu 15:

Câu 15:

Trong biểu thức khai triển ${{\left( 1-x \right)}^{6}}$, hệ số của số hạng chứa ${{x}^{3}}$ là:    

Câu 16:

Câu 16:

Hệ số của ${{x}^{10}}{{y}^{19}}$ trong khai triển ${{\left( x-2y \right)}^{29}}$ là:  

Câu 17:

Câu 17:

Tổng các hệ số trong khai triển ${{\left( \frac{1}{x}+{{x}^{4}} \right)}^{n}}$ là 1024. Tìm hệ số chứa ${{x}^{5}}$.   

Câu 18:

Câu 18:

Tìm số hạng không chứa x trong khai triển ${{\left( x-\frac{1}{x} \right)}^{n}}$ biết $C_{n}^{2}C_{n}^{n-2}+2C_{n}^{2}C_{n}^{3}+C_{n}^{3}C_{n}^{n-3}=100$    

Câu 19:

Câu 19:

Gieo ngẫu nhiên 2 con súc sắc cân đối và đồng chất. Tìm xác suất của các biến cố sau. A “Tổng số chấm xuất hiện là 7”, C “Tích số chấm xuất hiện là 12”.  

Câu 20:

Câu 20:

Một hộp chứa 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên một viên bi từ hộp đó. Tính xác suất để viên bi lấy ra cò màu đỏ.  

Câu 21:

Câu 21:

Một lớp có 20 học sinh, trong đó có 2 cán bộ lớp. Chọn ra 3 học sinh. Tính xác suất để có ít nhất 1 cán bộ lớp? 

Câu 22:

Câu 22:

Biết $M'\left( -3;2 \right)$ là ảnh của $M\left( 1;-2 \right)$ qua ${{T}_{\overrightarrow{u}}},M''\left( 2;3 \right)$ là ảnh của M’ qua ${{T}_{\overrightarrow{v}}}$. Tọa độ $\overrightarrow{u}+\overrightarrow{v}=?$   

Câu 23:

Câu 23:

Phép ${{V}_{\left( O;-3 \right)}}$ biến đường tròn $\left( C \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}-2x+4y-4=0$ thành đường tròn có phương trình:  

Câu 24:

Câu 24:

Cho hình chóp S.ABCD. Chọn khẳng định sai?

Câu 25:

Câu 25:

Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ? 

Câu 26:

Câu 26:

Cho tứ diện ABCD. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào SAI? 

Câu 27:

Câu 27:

Cho 2 đường thẳng a, b chéo nhau. Trên a lấy hai điểm A, B. Trên b lấy 2 điểm C, D. Mệnh đề nào sau đây sai? 

Câu 28:

Câu 28:

Cho hình chóp S.ABCD  có đáy ABCD là tứ giác lồi với AB và CD không song song. Gọi I là giao điểm của 2 đường thẳng AB và CD. Gọi d là giao tuyến các mặt (SAB) và (SCD). Tìm d ?      

Câu 29:

Câu 29:

Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác. Gọi M, N lần lượt là hai điểm thuộc cạnh AC, BC sao cho MN không song song với AB. Gọi đường thẳng a là giao tuyến của (SMN) và (SAB). Tìm a?   

Câu 30:

Câu 30:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và BC. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng song song với: 

Câu 31:

Câu 31:

Cho hình bình hành ABCD nằm trong mặt phẳng (P) và một điểm S nằm ngoài mặt phẳng (P). Gọi M là điểm nằm giữa S và A; N là điểm nằm giữa S và B; giao điểm của hai đường thẳng AC và BD là O; giao điểm của hai đường thẳng CM và SO là I; giao điểm của hai đường thẳng NI và SD là J. Tìm giao điểm của mp(CMN) với đường thẳng SO là: 

Câu 32:

Câu 32:

Cho hình chóp S.ABCD như hình vẽ bên dưới. CÓ ABCD là tứ giác lồi. Với W là điểm thuộc cạnh SD, X là giao điểm của hai đường thẳng AC với BD và Y là giao điểm 2 đường thẳng SX với BW. Gọi P là giao điểm của DY và (SAB). Khẳng định nào dưới đây đúng? 

Câu 33:

Câu 33:

Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD và BC, G là trọng tâm tam giác BCD. Khi đó giao điểm của đường thẳng MG và mp(ABC) là:   

Câu 34:

Câu 34:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Giao tuyến của (SAD) và (SBC) là: 

Câu 35:

Câu 35:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là đa giác lồi, O là giao điểm của AC và BD, B’, C’ lần lượt là trung điểm của SB, SC. SD cắt (AB’C’) tại D’. Khi đó: 

Câu 36:

Câu 36:

Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và AC, d là giao tuyến của hai mặt phẳng (DMN) và (DBC). Xét vị trí tương đối của d và mp(ABC) là:      

Câu 37:

Câu 37:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình bình hành. Gọi M, N, Q lần lươt là trung điểm của BC, CD, SA. Thiết diện của (MNQ) với hình chóp là: 

Câu 38:

Câu 38:

Cho tứ diện có tất cả các cạnh bằng nhau và bằng a, M là trung điểm của AB. Mp(P) qua M song song với BC và CD cắt tứ diện theo 1 thiết diện có diện tích là: 

Câu 39:

Câu 39:

Cho tứ diện ABCD, M thuộc đoạn AB, thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng $\left( \alpha  \right)$ đi qua M song song với BD và AC là:  

Câu 40:

Câu 39:

Cho tứ diện ABCD, M thuộc đoạn AB, thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng $\left( \alpha  \right)$ đi qua M song song với BD và AC là: