Câu 1:
Tìm ảnh của$(d):2x+3y-1=0$ qua phép tịnh tiến theo $\vec{v}=(2;5)$
Câu 2:
Cho 6 chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7. Hỏi có bao nhiêu số gồm 3 chữ số được lập thành từ 6 chữ số đó:
Câu 3:
Trong không gian, xét vị trí tương đối của đường thẳng với mặt phẳng thì số khả năng xãy ra tối đa là:
Câu 4:
Giải phương trình $\cos 2x-5\sin x-3=0$ ta được nghiệm là:
Câu 5:
Cho hình tứ diện ABCD. Tổng số đỉnh và số cạnh của hình tứ diện bằng:
Câu 6:
Cho tứ diện ABCD có các cạnh bằng a, điểm M trên cạnh AB sao cho AM = m (0 < m < a). Khi đó thiết diện của hình tứ diện cắt bởi mp qua M và song song với mp(ACD) là:
Câu 7:
Tính tổng $S=1.2+2.3+.\text{ }.\text{ }.+(n-2)(n-1)+(n-1)n$ với mọi $n\ge 2$
Câu 8:
Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang, đáy lớn AB, giao tuyến của mặt (SAD) và (SBC) là:
Câu 9:
Gọi (d) là ảnh của đường thẳng $(\Delta ):x-y+1=0$ qua phép tịnh tiến theo $\overrightarrow{a}=(1;1)$. Tọa độ giao điểm M của (d) và $({{d}_{1}}):2x-y+3=0$ là?
Câu 10:
Trong mặt phẳng $Oxy$ cho đường tròn $\left( C \right):{{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}=4$. Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số $k=\frac{1}{2}$ và phép quay tâm O góc 900 biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau:
Câu 11:
Trong mp Oxy, cho 2 điểm A(2;-4), B(1;0), phép tịnh tiến theo $\overrightarrow{OA}$ biến điểm B thành B’ , khi đó B’ có tọa độ là:
Câu 12:
Cho cấp số cộng $\left( {{u}_{n}} \right)$ biết ${{u}_{1}}=7$ và $d=4$. Lựa chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
Câu 13:
Từ tập X = {0;1;2;3;4;5} có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau mà số đó chia hết cho 10.
Câu 14:
Điều kiện để phương trình $m\sin x+8\cos x=10$ vô nghiệm là
Câu 15:
Viết phương trình (C') là ảnh của (C):${{(x-2)}^{2}}+{{(y+3)}^{2}}=16$ qua phép tịnh tiến theo $\vec{v}=(1;-2)$.
Câu 16:
Phương trình $1+2\cos 2x=0$ có nghiệm $\left( k\in Z \right)$
Câu 17:
Cho hình chóp S,ABCD có đáy ABCD là một tứ giác (AB không song song với CD). Gọi M là trung điểm của SD, N là điểm nằm trên cạnh SB sao cho $SN=2NB$, O là giao điểm của AC và BD. Cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau:
Câu 18:
Hỏi trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ?
Câu 19:
Cho dãy số $\left( {{u_n}} \right)$ với ${{u}_{n}}=\frac{n-1}{{{n}^{2}}+1}$ ; biết ${{u}_{k}}=\frac{2}{13}$ . ${{u}_{k}}$là số hạng thứ mấy của dãy số đã cho?
Câu 20:
Phép vị tự tâm $O(0;0)$ tỉ số $k=-2$ biến đường tròn: $\left( C \right):\,\,{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}=4$ thành đường nào?
Câu 21:
Với giá trị nào của tham số m thì phương trình $\sin x+3-m=0$ có nghiệm.
Câu 22:
Cho $A = \left\{ {0;1;2;3;4;5} \right\}$. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau chia hết cho 3?
Câu 23:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành thì giao tuyến của (SAD) và (SBC) là:
Câu 24:
Trong mặt phẳng Oxy cho $M\left( 0;2 \right),N\left( -2;1 \right),\overrightarrow{v}=\left( 1;2 \right)$. Ảnh của M, N qua T$_{\overrightarrow{v}}$ lần lượt biến thành M’, N’ thì độ dài M’N’ là:
Câu 25:
Phương trình lượng giác: ${{\cos }^{2}}\,x+2\cos x-3=0$ có nghiệm là$\left( k\in Z \right)$:
Câu 26:
Cho cấp số cộng $\left( {{u}_{n}} \right):10;\,\,a;\,\,4;\,\,b$ thì giá trị của $a,b$ là:
Câu 27:
Chọn dãy số tăng trong các dãy số có số hạng tổng quát sau đây:
Câu 28:
Cho hình chóp S.ABCD, gọi M là trung điểm AB, mặt phẳng $\left( \alpha \right)$ qua M song song với SB và AD. Hỏi thiết diện tạo bởi $\left( \alpha \right)$ và hình chóp S.ABCD là hình gì?
Câu 29:
Từ các chữ số $1,2,3,4,5,6,7,8,9$ có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một khác nhau và lớn hơn $50000$.
Câu 30:
Một câu lạc bộ có 25 thành viên. Số cách chọn một ban quản lí gồm 1 chủ tịch, 1 phó chủ tịch và một thư ký là:
Câu 31:
Một tổ gồm có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn từ đó ra 3 học sinh đi làm vệ sinh. Có bao nhiêu cách chọn trong đó có ít nhất một học sinh nam.
Câu 32:
Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang, đáy lớn AB, Gọi O là giao của AC với BD. M là trung điểm SC. Giao điểm của đường thẳng AM và mp(SBD) là:
Câu 33:
Hệ số của ${{x}^{5}}$ trong khai triển ${{(1-x)}^{12}}$ là?
Câu 34:
Cho dãy số $\left( {{u}_{n}} \right)$ biết ${{u}_{1}}=2$, ${{u}_{n+1}}={{u}_{n}}+1,\,\,\,\forall n\ge 1$. Lựa chọn phương án đúng trong các phương án sau:
Câu 35:
Số nghiệm của phương trình $\sqrt{3}\tan \left( x+\frac{\pi }{3} \right)=1$ thuộc đoạn $\left[ -\pi ;2\pi \right]$ là:
Câu 36:
Hỏi trong các hệ thức sau hệ thức nào sai?
Câu 37:
Trong mp Oxy, cho đường thẳng d : y = 3x. Ảnh của d qua phép quay tâm O góc quay a = 90o
Câu 38:
Cho cấp số cộng $\left( {{u}_{n}} \right):-1;\,\,2;\,\,5;\,\,8;...$Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
Câu 39:
Cho hai đường thẳng a và b. Điều kiện nào sau đây đủ để kết luận a và b chéo nhau?