Đề thi thử học kỳ 1 môn Toán lớp 11 online - Mã đề 11

Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 11 có chấm điểm kèm đáp án chi tiết. Hoàn toàn miễn phí, làm ngay để xem bạn được bao nhiêu điểm học kỳ này nhé!.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Trong mặt phẳng tọa độ $Oxy$,  cho điểm $A\left( {2;5} \right)$. Phép tịnh tiến theo vectơ $\overrightarrow v  = \left( {1;2} \right)$ biến điểm $A$ thành điểm $A'$ có tọa độ là.

Câu 2:

Câu 2:

Số các sắp xếp 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ vào một bàn dài có 5 ghế ngồi là

Câu 3:

Câu 3:

Phương trình ${\cos ^2}x + 2\cos x - 3 = 0$ có nghiệm là

Câu 4:

Câu 4:

Trong mặt phẳng tọa độ $Oxy$ cho hai điểm $M\left( { - 10;1} \right)$ và $M'\left( {3;8} \right)$. Phép tịnh tiến theo vectơ $\overrightarrow v $ biến điểm $M$ thành điểm $M'$. Khi đó vectơ $\overrightarrow v $ có tọa độ là

Câu 5:

Câu 5:

Có 8 quả ổi và 6 quả xoài. Có bao nhiêu cách chọn ra một quả trong các quả ấy?

Câu 6:

Câu 6:

Cho khai triển:

$\begin{array}{l}{\left( {2x - {y^2}} \right)^6} = 64C_6^0{x^6} - 32C_6^1{x^5}{y^2}\\ + 16C_6^2{x^4}{y^4} + ... + 4C_6^4{x^2}{y^8} \\- 2C_6^5x{y^{10}} + C_6^6{y^{12}}\end{array}$.

Số hạng trong dấu $...$là 

Câu 7:

Câu 7:

Hai xạ thủ độc lập bắn vào mục tiêu. Xác suất trúng mục tiêu của xạ thủ thứ nhất là $0,7$. Xác suất trúng mục tiêu của xạ thủ thứ hai là $0,8$. Xác suất để mục tiêu bị bắn trúng là

Câu 8:

Câu 8:

Có 20  người tham gia một buổi tiệc, trong 20 người đó có 4 cặp vợ chồng. Ban tổ chức cần chọn 3 người tham gia một trò chơi. Có bao nhiêu cách chọn sao cho 3 người đó không có 2 người nào là vợ chồng?

Câu 9:

Câu 9:

Cho một đa giác đều có 32 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh từ 32 đỉnh của đa giác đều. Xác suất để 3 đỉnh được chọn là 3 đỉnh của một tam giác vuông, không cân là

Câu 10:

Câu 10:

Cho $\Delta ABC$ có trọng tâm G. Gọi M,N,P lần lươt là trung điểm của $AB,BC,CA$. Phép vị tự nào sau đây biến $\Delta ABC$ thành $\Delta NPM$?

Câu 11:

Câu 11:

Phương trình $\sin \left( {2x - \dfrac{\pi }{3}} \right) = 0$ có nghiệm là

Câu 12:

Câu 12:

Trong mặt phẳng tọa độ $Oxy$, cho điểm $A\left( {3;0} \right)$. Phép quay tâm $O$ góc quay $90^\circ $ biến điểm A thành điểm nào sau đây?

Câu 13:

Câu 13:

Cho hình vuông $ABCD$ tâm $O$ có thứ tự như hình vẽ, gọi I là trung điểm BC. ảnh của điểm I qua phép quay tâm $O$, góc quay $90^\circ $ là

Câu 14:

Câu 14:

Trong mặt phẳng tọa độ $Oxy$, phép vị tự tâm O tỉ số $ - 2$ biến điểm $A\left( {1; - 3} \right)$ thành điểm $A'$ có tọa độ là

Câu 15:

Câu 15:

Cho dãy số $\left( {{u_n}} \right)$, biết công thức số hạng tổng quát ${u_n} = 2n - 3$. Số hạng thứ 10 của dãy số bằng

Câu 16:

Câu 16:

Khai triển nhị thức Niu-tơn của ${\left( {4x + 5} \right)^{2019}}$ có bao nhiêu số hạng?

Câu 17:

Câu 17:

Phép vị tự tâm O tỉ số $k\left( {k \ne 0} \right)$ biến mỗi điểm $M$ thành điểm $M'$. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Câu 18:

Câu 18:

Trên giá sách có 10 quyến sách tiếng Việt khác nhau, 8 quyến sách tiếng Anh khác nhau, 6 quyển sách tiếng Pháp khác nhau. Số cách chọn ba quyển sách tiếng khác nhau là

Câu 19:

Câu 19:

Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất một lần. Xác suất hiện mặt hai chấm là

Câu 20:

Câu 20:

Cho hình bình hành $ABCD$. Phép tình tiến sau ${T_{\overrightarrow {DA} }}$ biến

Câu 21:

Câu 21:

Nghiệm của phương trình $\cos x = 1$ là

Câu 22:

Câu 22:

 Số cách chọn 2 học sinh từ 10 học sinh là

Câu 23:

Câu 23:

Tập xác định của hàm số $y = \tan x$ là

Câu 24:

Câu 24:

Nghiệm của phương trình $\tan x = 1$ là

Câu 25:

Câu 25:

Khi gieo một đồng tiền (có hai mặt S,N) cân đối và đồng chất hai lần. Không gian mẫu của phép thử là

Câu 26:

Câu 26:

Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất $2$ lần. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện trong hai lần gieo bằng $8.$

Câu 27:

Câu 27:

Trong các dãy số $\left( {{u_n}} \right)$ xác định bởi số hạng tổng quát ${u_n}$ sau, hỏi dãy số nào là dãy số giảm ?

Câu 28:

Câu 28:

Cho hai đường thẳng phân biệt $a,b$ và mặt phẳng $\left( \alpha  \right).$ Giả sử $a//\left( \alpha  \right),\,b \subset \left( \alpha  \right).$ Khi đó:

Câu 29:

Câu 29:

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

Câu 30:

Câu 30:

Cho hình lăng trụ $ABC.A'B'C'.$ Gọi $H$ là trung điểm của $A'B'.$ Hỏi đường thẳng $B'C$ song song với mặt phẳng nào sau đây?

Câu 31:

Câu 31:

Cho dãy số $\left( {{u_n},} \right)$ biết ${u_n} = \dfrac{{2n - 1}}{{5n + 3}}$ với $n \in {\mathbb{N}^*}$. Hỏi số $\dfrac{1}{3}$ là số hạng thứ mấy của dãy số ?

Câu 32:

Câu 32:

Số hạng chứa ${x^3}$ trong khai triển ${\left( {x + \dfrac{1}{{2x}}} \right)^9}$ với $x \ne 0$ là :

Câu 33:

Câu 33:

Cho hai hình bình hành $ABCD$ và $ABEF$ không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi $O,{O_1}$ lần lượt là tâm của $ABCD,\,ABEF.$ Lấy $M$ là trung điểm của $CD.$ Hỏi khẳng định nào sau đây sai ?

Câu 34:

Câu 34:

Cho dãy số $\left( {{u_n}} \right)$ xác định bởi $\left\{ \begin{array}{l}{u_1} =  - 3\\{u_n} = \dfrac{1}{2}{u_{n - 1}} + 1\end{array} \right.$ với $n \in {\mathbb{N}^*},n \ge 2.$ Tìm số hạng ${u_4}.$

Câu 35:

Câu 35:

Hệ số của ${x^{10}}$ trong khai triển ${\left( {3{x^2} + \dfrac{1}{x}} \right)^{14}}$ với $x \ne 0$ là :

Câu 36:

Câu 36:

Cho dãy số $\left( {{u_n}} \right)$, biết ${u_n} = \dfrac{{{n^2} + 3}}{{2{n^2} - 1}}$ với $n \in {\mathbb{N}^*}.$ Tìm số hạng ${u_5}.$

Câu 37:

Câu 37:

Một hộp có $6$ viên bi xanh, $4$ viên bi đỏ và $5$ viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên $5$ viên bi trong hộp, tính xác suất để $5$ viên bi được chọn có đủ ba màu và số bi xanh bằng số bi vàng. 

Câu 38:

Câu 38:

Giải phương trình: $\sin x + \sin 2x = 0$

Câu 39:

Câu 39:

Tìm số hạng chứa ${x^{29}}$ trong khai triển theo nhị thức Niu-tơn của ${\left( {{x^2} - x} \right)^n},$ biết $n$ là số nguyên dương thỏa mãn $2C_n^2 - 19n = 0.$ 

Câu 40:

Câu 39:

Tìm số hạng chứa ${x^{29}}$ trong khai triển theo nhị thức Niu-tơn của ${\left( {{x^2} - x} \right)^n},$ biết $n$ là số nguyên dương thỏa mãn $2C_n^2 - 19n = 0.$