Đề thi thử học kỳ 1 môn Toán lớp 12 online - Mã đề 03

Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 12 có chấm điểm kèm đáp án chi tiết. Hoàn toàn miễn phí, làm ngay để xem bạn được bao nhiêu điểm học kỳ này nhé!.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình  $\sqrt{{{\log }_{2}}\left( x-1 \right)}\le 1$. 

Câu 2:

Câu 2:

Tìm tập xác định  D của hàm số  $y={{\left( {{x}^{2}}-3\text{x}+2 \right)}^{\frac{1}{2}}}$ 

Câu 3:

Câu 3:

Nếu độ dài cạnh của một hình lập phương gấp lên k lần, với $k\in {{\mathbb{R}}^{*}}$, thì thể tích của nó gấp lên bao nhiêu lần ? 

Câu 4:

Câu 4:

Giá trị nhỏ nhất của  hàm số  $y={{e}^{x}}$ trên đoạn  $\left[ -1;1 \right]$ là 

Câu 5:

Câu 5:

Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và đáy bằng ${{45}^{0}}$ . Thể tích V của khối chóp là 

Câu 6:

Câu 6:

Hỏi hàm số  $y=-16{{\text{x}}^{4}}+x-1$ nghịch biến trong khoảng nào? 

Câu 7:

Câu 7:

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD  là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và $SA=a\sqrt{3}$ . Hãy tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. 

Câu 8:

Câu 8:

Tìm x biết ${{\log }_{3}}x=4{{\log }_{3}}a+7{{\log }_{3}}b$ 

Câu 9:

Câu 9:

Cho hàm số $y=\dfrac{2\text{x}+1}{x-1}$ . Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào sai? 

Câu 10:

Câu 10:

Cho hàm số $y={{x}^{3}}-3\text{x}$ . Giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số lần lượt là: 

Câu 11:

Câu 11:

Hàm số $y=\frac{1}{4}{{x}^{4}}-\frac{1}{2}{{x}^{2}}$ có bao  nhiêu cực trị? 

Câu 12:

Câu 12:

Tìm tập xác định  D của hàm số  $y={{\log }_{2}}\left( 2-x \right)$ 

Câu 13:

Câu 13:

Giải phương trình ${{\log }_{3}}\left( x-1 \right)=2$‘

Câu 14:

Câu 14:

Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 2;3;4 nội tiếp trong một mặt cầu. Tính diện tích mặt cầu này 

Câu 15:

Câu 15:

Câu 16:

Câu 16:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, $AB=2\text{a},BC=a\sqrt{2}$, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và $SA=a\sqrt{5}$. Tính diện tích ${{S}_{mc}}$ của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC 

Câu 17:

Câu 17:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số $y={{x}^{3}}+3{{\text{x}}^{2}}+m\text{x}-1$ không có cực trị 

Câu 18:

Câu 18:

Cho hình chóp S.ABC có thể tích bằng V. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Thể tích khối chóp S.MNP 

Câu 19:

Câu 19:

Giá trị lớn nhất của hàm số $y=x-\frac{1}{x}$ trên đoạn $\left[ \frac{1}{2};3 \right]$ là:

Câu 20:

Câu 20:

Cho  $x\in \left( 0;\frac{\pi }{2} \right)$ . Tính giá trị biểu thức $A=\log \operatorname{tanx}+\log \operatorname{cotx}$ 

Câu 21:

Câu 21:

Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào sai?

Câu 22:

Câu 22:

Tính giá trị biểu thức $A={{\log }_{8}}12-{{\log }_{8}}15+{{\log }_{8}}20$ 

Câu 23:

Câu 23:

Cho ba điểm A,B,C thuộc một mặt cầu và $\widehat{ACB}={{90}^{0}}$ . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? 

Câu 24:

Câu 24:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số  $y={{x}^{4}}-\left( m+1 \right){{x}^{2}}+m$ cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt 

Câu 25:

Câu 25:

Đồ thị hàm số $y=\frac{x-2}{x-1}$ cắt trục hoành và trục tung lần lượt tại A và B. Tính độ dài đoạn thẳng AB 

Câu 26:

Câu 26:

Tìm tập xác định D của hàm số  $y={{\left( x-\sqrt{x} \right)}^{-2}}$  

Câu 27:

Câu 27:

Cho hàm số $f\left( x \right)=x{{e}^{x}}$ . Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào sai? 

Câu 28:

Câu 28:

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình ${{\log }_{0,5}}\left( x-1 \right)>{{\log }_{0,5}}\left( 2x-1 \right)$ 

Câu 29:

Câu 29:

Hỏi hàm số $y=-\frac{{{x}^{3}}}{3}-\frac{{{x}^{2}}}{2}+2\text{x}-5$ đồng biến trên khoảng nào? 

Câu 30:

Câu 30:

Cho $00$. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Câu 31:

Câu 31:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số $y=\frac{x-1}{{{x}^{2}}-x+m}$có đúng một đường tiệm cận 

Câu 32:

Câu 32:

Cho ${{\log }_{2}}\left( {{\log }_{3}}\left( {{\log }_{4}}x \right) \right)={{\log }_{3}}\left( {{\log }_{4}}\left( {{\log }_{2}}y \right) \right)$ $={{\log }_{4}}\left( {{\log }_{2}}\left( {{\log }_{3}}z \right) \right)=0$. Hãy tính $S=x+y+z$ 

Câu 33:

Câu 33:

Cho hàm số $y=\frac{{{x}^{3}}}{3}-\frac{{{x}^{2}}}{2}+1$ . Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào đúng? 

Câu 34:

Câu 34:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A. Biết SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và  $SA=1;AB=2,AC=3$. Tính bán kính r của mặt cầu đi qua các đỉnh A,B, C,S. 

Câu 35:

Câu 35:

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình $\left( 3\text{x}-8 \right)\ln \left( 2\text{x}+1 \right)>0$ 

Câu 36:

Câu 36:

Đặt $a=\ln 2,b=\ln 5$. Hãy biểu diễn $I=\ln \frac{1}{2}+\ln \frac{2}{3}+...+\ln \frac{98}{99}+\ln \frac{99}{100}$ theo a và b 

Câu 37:

Câu 37:

Thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a là: 

Câu 38:

Câu 38:

Hãy lựa chọn công thức đúng để tính thể tích khối chóp, biết khối chóp có diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng h 

Câu 39:

Câu 39:

Cho $m=\sqrt{2\sqrt{2}},n=\sqrt[3]{2\sqrt[3]{2}}$. Giá trị của biểu thức ${{\log }_{m}}n$ là: 

Câu 40:

Câu 39:

Cho $m=\sqrt{2\sqrt{2}},n=\sqrt[3]{2\sqrt[3]{2}}$. Giá trị của biểu thức ${{\log }_{m}}n$ là: