Đề thi thử học kỳ 1 môn Toán lớp 12 online - Mã đề 05

Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 12 có chấm điểm kèm đáp án chi tiết. Hoàn toàn miễn phí, làm ngay để xem bạn được bao nhiêu điểm học kỳ này nhé!.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Cho hàm số $y = {x^3} - 3{x^2}$. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Câu 2:

Câu 2:

Khối chóp tứ giác đều có mặt đáy là

Câu 3:

Câu 3:

Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

Câu 4:

Câu 4:

Tìm $b$để đồ thị hàm số $y = 2{x^4} + b{x^2} + 1$ có $3$ cực trị

Câu 5:

Câu 5:

Số điểm chung của đồ thị hàm số $y = \left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)$ và trục hoành là 

Câu 6:

Câu 6:

Tập nghiệm của phương trình ${\log _2}x = 5$ là 

Câu 7:

Câu 7:

Cho $a$ là số thực dương khác $1$. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương $x,y$ ? 

Câu 8:

Câu 8:

Hàm số $y =  - {x^4} + 3{x^2} - 1$ có bao nhiêu điểm cực trị? 

Câu 9:

Câu 9:

Nếu ${\left( {\sqrt 2  - 1} \right)^m} < {\left( {\sqrt 2  - 1} \right)^n}$ thì ta kết luận gì về $m$ và $n$ ? 

Câu 10:

Câu 10:

Tìm tập xác định $D$ của hàm số $y = {x^\alpha }$, với $\alpha $ là số nguyên âm? 

Câu 11:

Câu 11:

Cho hình trụ $\left( T \right)$ có chiều cao $h$, độ dài đường sinh $l$, bán kính đáy $r$. Ký hiệu ${S_{tp}}$ là diện tích toàn phần của $\left( T \right)$. Công thức nào sau đây là đúng? 

Câu 12:

Câu 12:

Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có bảng biến thiên như hình vẽ

 

Mệnh đề nào sai?

Câu 13:

Câu 13:

Đồ thị hàm số $y = \dfrac{{x - 3}}{{2x + 1}}$ có tâm đối xứng là 

Câu 14:

Câu 14:

Số tiệm cận của đồ thị hàm số $y = \dfrac{x}{{x - 1}}$ là 

Câu 15:

Câu 15:

Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có bảng biến thiên

 

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Câu 16:

Câu 16:

Số nghiệm của phương trình: ${9^x} + {6^x} = {2.4^x}$ là

Câu 17:

Câu 17:

Nghiệm của bất phương trình ${\log _2}\left( {{{7.10}^x} - {{5.25}^x}} \right) > 2x + 1$ là

Câu 18:

Câu 18:

Cho hình chóp $S.ABCD$ có $\Delta SAB$ đều cạnh $2a$ và nằm trong mặt phẳng vuông góc với $\left( {ABCD} \right)$; $ABCD$ là hình vuông. Thể tích của khối chóp $S.ABCD$ là

Câu 19:

Câu 19:

Cho hình lập phương $ABCD.A'B'C'D'$ có cạnh bằng $a$. Khi tăng cạnh của hình lập phương lên $5$ lần thì ta được thể tích của hình lập phương mới là

Câu 20:

Câu 20:

Rút gọn biểu thức $Q = {b^{\frac{5}{3}}}:\sqrt[3]{b}$ với $b > 0$. 

Câu 21:

Câu 21:

Nếu $\log 3 = a$ thì $\log 9000$ bằng 

Câu 22:

Câu 22:

Cho hình nón $\left( N \right)$có đường sinh bằng $9cm$, chiều cao bằng $3cm$. Thể tích của hình nón $\left( N \right)$ là 

Câu 23:

Câu 23:

Tập nghiệm của bất phương trình ${\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^{{x^2} - x}} \ge \dfrac{1}{4}$ có dạng $\left[ {a;b} \right]$. Khi đó $a + b$ bằng 

Câu 24:

Câu 24:

Cho khối chóp $S.ABC$. Trên $3$ cạnh $SA,SB,SC$ lần lượt lấy $3$ điểm $A',B',C'$ sao cho $SA' = \dfrac{1}{3}SA;$ $SB' = \dfrac{1}{4}SB;$$SC' = \dfrac{1}{2}SC$. Gọi $V$ và $V'$ lần lượt là thể tích của khối chóp $S.ABC$ và $S.A'B'C'$. Khi đó tỉ số $\dfrac{{V'}}{V}$ là 

Câu 25:

Câu 25:

Phương trình $\log \left( {x + 1} \right) + \log \left( {x + 3} \right) = \log \left( {x + 7} \right)$ có nghiệm là 

Câu 26:

Câu 26:

Cho khối lăng trụ đứng $ABC.A'B'C'$, đáy $ABC$ là tam giác vuông tại $B$, $AA' = a\sqrt 3 $, $AB = BC = 2a$. Tính thể tích khối lăng trụ $ABC.A'B'C'$.

Câu 27:

Câu 27:

Một khối trụ $\left( T \right)$ có thể tích bằng $81\pi \,\,\left( {c{m^3}} \right)$ và có đường sinh gấp ba lần bán kính đáy. Độ dài đường sinh của $\left( T \right)$ là 

Câu 28:

Câu 28:

Đáy của hình chóp $S.ABCD$ là hình vuông cạnh $a$. Cạnh bên $SA$ vuông góc với đáy có độ dài bằng $a$. Thể tích khối tứ diện $S.BCD$ là 

Câu 29:

Câu 29:

Cho phương trình ${25^x} + {5.5^{x + 1}} - 3 = 0$. Khi đặt $t = {5^x}$, ta được phương trình nào dưới đây? 

Câu 30:

Câu 30:

Giá trị lớn nhất của hàm số $y = \dfrac{{x - {m^2}}}{{x + 1}}$ trên $\left[ {0;1} \right]$ là 

Câu 31:

Câu 31:

Phương trình ${\log _3}\left( {{{3.2}^x} - 1} \right) - 2x - 1 = 0$ tương đương với phương trình nào sau đây? 

Câu 32:

Câu 32:

Cho hình hộp $ABCD.A'B'C'D'$ có đáy là hình thoi cạnh $a$, $\widehat {CBA} = 60^\circ $ và thể tích bằng $3{a^3}$. Tính chiều cao $h$ của hình hộp đã cho. 

Câu 33:

Câu 33:

Cho khối chóp $S.ABC$ có $SA$ vuông góc với đáy, tam giác $ABC$ vuông tại $B$, $AB = a,BC = 2a$, góc giữa $\left( {SBC} \right)$ và mặt đáy bằng $30^\circ $. Khi đó thể tích khối chóp đã cho là 

Câu 34:

Câu 34:

Cho hàm số $y = f\left( x \right)$, hàm số $f'\left( x \right) = {x^3} + a{x^2} + bx + c\,\,$$\left( {a,b,c \in \mathbb{R}} \right)$ có đồ thị như hình vẽ

 

Hàm số $g\left( x \right) = f\left( {f'\left( x \right)} \right)$ nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Câu 35:

Câu 35:

Cho hàm số $y = \dfrac{{3x - 1}}{{x - 3}}\,\,\left( C \right)$. Gọi $M$ là điểm bất kì trên $\left( C \right)$, $d$ là tổng khoảng cách từ $M$ đến hai đường tiệm cận của đồ thị $\left( C \right)$. Giá trị nhỏ nhất của $d$ là 

Câu 36:

Câu 36:

Cho hàm số bậc ba $y = f\left( x \right)$ có đồ thị như hình dưới.

 

Tất cả các giá trị của tham số $m$ để hàm số $y = \left| {f\left( x \right) - m} \right|$ có ba điểm cực trị là

Câu 37:

Câu 37:

Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình vuông cạnh $a$, $SA$ vuông góc với đáy, thể tích khối chóp $S.ABCD$ bằng $\dfrac{{2{a^3}}}{3}$. Tính khoảng cách từ $A$ đến mặt phẳng $\left( {SBD} \right)$. 

Câu 38:

Câu 38:

Có bao nhiêu giá trị thực của tham số $m$ để phương trình $m{.2^{{x^2} - 3x + 2}} + {2^{4 - {x^2}}} = {2^{6 - 3x}} + m$ có đúng $3$ nghiệm thực phân biệt.

Câu 39:

Câu 39:

Nếu hàm số $y = f\left( x \right)$ liên tục và đồng biến trên khoảng $\left( { - 1;2} \right)$ thì hàm số $y = f\left( {x + 2} \right)$ đồng biến trên khoảng nào? 

Câu 40:

Câu 39:

Nếu hàm số $y = f\left( x \right)$ liên tục và đồng biến trên khoảng $\left( { - 1;2} \right)$ thì hàm số $y = f\left( {x + 2} \right)$ đồng biến trên khoảng nào?