Đề thi thử học kỳ 1 môn Toán lớp 12 online - Mã đề 08

Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 12 có chấm điểm kèm đáp án chi tiết. Hoàn toàn miễn phí, làm ngay để xem bạn được bao nhiêu điểm học kỳ này nhé!.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Hình đa diện dưới đây gồm bao nhiêu mặt

Câu 2:

Câu 2:

Cho $a$ là số thực dương tùy ý, $\dfrac{{{a^{\dfrac{2}{3}}}.{a^{\dfrac{3}{4}}}}}{{\sqrt[6]{a}}}$ bằng

Câu 3:

Câu 3:

Cho hàm số $y = f(x)$có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Câu 4:

Câu 4:

Cho khối chóp tứ giác đều $S.ABCD$có cạnh đáy bằng $\sqrt 2 a$ và tam giác $SAC$đều. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

Câu 5:

Câu 5:

Cho khối hộp có thể tích bằng $12{a^3}$ và diện tích mặt đáy $4{a^2}$. Chiều cao của khối hộp đã cho bằng

Câu 6:

Câu 6:

Cho hàm số $y = f(x)$ liên tục trên đoạn $\left[ { - 3;1} \right]$và có đồ thị như hình vẽ. Gọi $M$ và $m$lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn $\left[ { - 3;1} \right]$. Giá trị của $M - m$ bằng

Câu 7:

Câu 7:

Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có bảng biến thiên là:

 

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Câu 8:

Câu 8:

Đồ thị hàm số $y = \dfrac{{2x - 1}}{{x + 3}}$ có một đường tiệm cận đứng là 

Câu 9:

Câu 9:

Tập xác định của hàm số $y = {\left( {3x - 1} \right)^{ - 4}}$ là

Câu 10:

Câu 10:

Tập xác định của hàm số $y = \ln \left( {2x - 1} \right)$ là

Câu 11:

Câu 11:

Cho $a$ là số thực dương tùy ý, $\dfrac{{{{\left( {{a^{\sqrt 7  + 1}}} \right)}^3}}}{{{a^{\sqrt 7  - 4}}.{a^{2\sqrt 7  + 9}}}}$ bằng

Câu 12:

Câu 12:

Cho khối lăng trụ $ABC.A'B'C'$ có đáy là tam giác đều cạnh $a$ và $AA' = \sqrt 6 a$. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

Câu 13:

Câu 13:

Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có bảng biến thiên như sau:

 

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là

Câu 14:

Câu 14:

Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có đồ thị như hình vẽ

 

Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là

Câu 15:

Câu 15:

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm sô nào dưới đây?

 

Câu 16:

Câu 16:

Số đỉnh của khối bát diện đều là

Câu 17:

Câu 17:

Cho $a,\,b,\,c$ là các số thực dương và khác $1$ thỏa mãn ${\log _a}b = 3,\,{\log _a}c =  - 4$. Giá trị của ${\log _a}\left( {{b^3}{c^4}} \right)$ bằng

Câu 18:

Câu 18:

Số các giá trị nguyên của $m$ để hàm số $y = {x^3} - 3m{x^2} - \left( {12m - 15} \right)x + 7$ đồng biến trên khoảng $\left( { - \infty ; + \infty } \right)$ là

Câu 19:

Câu 19:

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Câu 20:

Câu 20:

Đạo hàm của hàm số $y = x\ln x$ trên khoảng $\left( {0; + \infty } \right)$ là

Câu 21:

Câu 21:

Với $a$ là số thực dương tùy ý, ${\log _5}{a^6}$ bằng

Câu 22:

Câu 22:

Đồ thị hàm số nào dưới đây có đường tiệm cận ngang qua điểm $A\left( {2;3} \right)$ 

Câu 23:

Câu 23:

Cho khối chóp có thể tích bằng $10{a^3}$ và chiều cao bằng $5a$. Diện tích mặt đáy của khối chóp đã cho bằng

Câu 24:

Câu 24:

Cho khối chóp $S.ABCD$ có đáy là hình vuông cạnh $\sqrt 2 a$, $SA$ vuông góc với mặt phẳng đáy và $SA = \sqrt 3 a$. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

Câu 25:

Câu 25:

Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm của phương trình $3f\left( x \right) - 7 = 0$ là:

Câu 26:

Câu 26:

Cho hàm số  có bảng biến thiên như sau:

Số các đường tiệm cận (tiệm cận đứng và tiệm cận ngang) của đồ thị hàm số đã cho bằng

Câu 27:

Câu 27:

Cho khối chóp $S.ABC$ có thể tích bẳng $24{a^3}$, gọi $M$ là trung điểm $AB$, $N$ là điểm trên cạnh $SB$ sao cho $SN = 2NB$. Thể tích khối chóp $S.MNC$ bằng

Câu 28:

Câu 28:

Cho khối hộp $ABCD.A'B'C'D'$ có thể tích là $V$, gọi $O$ là giao điểm của $AC$ và $BD$. Thể tích của khối chóp $O.A'B'C'D'$.

Câu 29:

Câu 29:

Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có bảng xét dấu của $f'\left( x \right)$ như sau: 

Hàm số $y = f\left( {1 - 2x} \right)$ nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Câu 30:

Câu 30:

Cho hàm số $y = \dfrac{{x + m}}{{x - 2}}$ thỏa mãn $\mathop {\min }\limits_{\left[ {3;5} \right]} y = 4$. Mệnh đề nào dưới đây đúng

Câu 31:

Câu 31:

Đạo hàm của hàm số $y = \dfrac{{2x + 1}}{{{3^x}}}$ là

Câu 32:

Câu 32:

Cho hàm số $f\left( x \right)$ có đạo hàm $f'\left( x \right) = x{\left( {x + 3} \right)^2}$, $\forall x \in \mathbb{R}$. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

Câu 33:

Câu 33:

Cho khối hộp chữ nhật $ABCD.A'B'C'D'$ có $AB = a$, $AD = 2a$ và $AC' = a\sqrt {14} $. Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng

Câu 34:

Câu 34:

Đạo hàm của hàm số $y = {\left( {3{x^2} - 2x + 1} \right)^{\dfrac{1}{4}}}$ là:

Câu 35:

Câu 35:

Đồ thị hàm số $y =  - 2{x^3} + 3{x^2} - 7$ có 2 điểm cực trị là $A$ và $B$. Diện tích tam giác $OAB$ (với $O$ là gốc tọa độ) bằng

Câu 36:

Câu 36:

Đồ thị hàm số $y = \dfrac{{3x - 1}}{{x - 2}}$ cắt đường thẳng $y = 2x + m$ ($m$ là tham số)  tại hai điểm phân biệt $A$ và $B$, giá trị nhỏ nhất của $AB$ bằng

Câu 37:

Câu 37:

Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số $y = {x^3} - 6{x^2} + 9x - 2$ là

Câu 38:

Câu 38:

Cho khối chóp $S.ABC$ có đáy là tam giác đều cạnh $a$, $SA$ vuông góc với mặt phẳng đáy và khoảng cách từ $A$ đến mặt phẳng $\left( {SBC} \right)$ bằng $\dfrac{{3a}}{4}$. Tính thể tích khối chóp đã cho

Câu 39:

Câu 39:

Số các giá trị nguyên của $m$ để hàm số $y = {\left( {{x^2} + 2mx + m + 20} \right)^{ - \sqrt 7 }}$ có tập xác định là khoảng $\left( { - \infty ; + \infty } \right)$ là

Câu 40:

Câu 39:

Số các giá trị nguyên của $m$ để hàm số $y = {\left( {{x^2} + 2mx + m + 20} \right)^{ - \sqrt 7 }}$ có tập xác định là khoảng $\left( { - \infty ; + \infty } \right)$ là