Đề thi thử học kỳ 1 môn Toán lớp 12 online - Mã đề 11

Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 12 có chấm điểm kèm đáp án chi tiết. Hoàn toàn miễn phí, làm ngay để xem bạn được bao nhiêu điểm học kỳ này nhé!.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Phương trình $\ln \left( {5 - x} \right) = \ln \left( {x + 1} \right)$ có nghiệm là

Câu 2:

Câu 2:

Gọi ${x_1}$ và ${x_2}$ là hai nghiệm của phương trình ${25^x} - {7.5^x} + 10 = 0.$ Giá trị biểu thức ${x_1} + {x_2}$ bằng 

Câu 3:

Câu 3:

Phương trình ${3^{2x + 3}} = {3^{4x - 5}}$ có nghiệm là    

Câu 4:

Câu 4:

Khối chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?

Câu 5:

Câu 5:

Hàm số nào có đồ thị là hình vẽ sau đây ?

Câu 6:

Câu 6:

Cho khối nón có chiều cao $h = 9a$ và bán kính đường tròn đáy $r = 2a.$ Thể tích của khối nón đã cho là  

Câu 7:

Câu 7:

Cho hình chữ nhật $ABCD$ có $AB = 2a\sqrt 3 ,\,\widehat {ADB} = 60^\circ .$ Gọi $M,\,N$ lần lượt là trung điểm của $AD,\,BC.$ Khối trụ tròn xoay tạo thành khi quay hình chữ nhật $ABCD$ (kể cả điểm trong) xung quanh cạnh $MN$ có thể tích bằng bao nhiêu ?

Câu 8:

Câu 8:

Giá trị lớn nhất của hàm số $y = \dfrac{{x + 2}}{{x - 2}}$ trên đoạn $\left[ {3;4} \right]$ là 

Câu 9:

Câu 9:

Phương trình ${2^{{x^2} + 2x + 4}} = 3m - 7$ có nghiệm khi

Câu 10:

Câu 10:

Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có đồ thị là hình vẽ sau :

Đường thẳng $d:y = m$ cắt đồ thị hàm số $y = f\left( x \right)$ tại bốn điểm phân biệt khi

Câu 11:

Câu 11:

Cho khối trụ có chiều cao $h = 4a$ và bán kính đường tròn đáy $r = 2a.$ Thể tích của khối trụ đã cho bằng 

Câu 12:

Câu 12:

Cho ${\log _2}\left( {3x - 1} \right) = 3.$ Giá trị biểu thức $K = {\log _3}\left( {10x - 3} \right) + {2^{{{\log }_2}\left( {2x - 1} \right)}}$ bằng

Câu 13:

Câu 13:

Cho hàm số $f\left( x \right) = a{x^4} + b{x^2} + c$ có đồ thị như sau :

Khẳng định nào sau đây đúng ?

Câu 14:

Câu 14:

Đồ thị $\left( C \right)$ của hàm số $y = \dfrac{{2x - 5}}{{x + 1}}$ cắt trục $Oy$ tại điểm $M.$ Tiếp tuyến của đồ thị $\left( C \right)$ tại $M$ có phương trình là 

Câu 15:

Câu 15:

Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y = \dfrac{{x + 2}}{{\sqrt {4{x^2} + 1} }}$ là 

Câu 16:

Câu 16:

Cho hình chóp $S.ABC$ có $SA \bot \left( {ABCD} \right),\,\,ABCD$ là hình chữ nhật, $AB = 2BC = 2a,\,SC = 3a.$ Thể tích khối chóp $S.ABCD$ bằng 

Câu 17:

Câu 17:

Cho $\Delta ABC$ vuông tại $A$ có $AB = 4a,\,AC = 3a.$ Quay $\Delta ABC$ xung quanh cạnh $AB,$ đường gấp khúc $ACB$ tạo nên một hình nón tròn xoay, Diện tích xung quanh của hình nón đó là

Câu 18:

Câu 18:

Hàm số $y = f\left( x \right)$ liên tục trên $\left[ { - 1;3} \right]$ và có bảng biến thiên như sau

Giá trị nhỏ nhất của hàm số $y = f\left( x \right)$ trên đoạn $\left[ { - 1;3} \right]$ là

Câu 19:

Câu 19:

Thể tích của khối chóp có diện tích đáy $B$ và chiều cao $h$ là 

Câu 20:

Câu 20:

Hàm số nào sau đây đồng biến trên $\mathbb{R}$ ?

Câu 21:

Câu 21:

Tập xác định của hàm số $y = {\left( {{x^2} - 9x + 18} \right)^\pi }$ là 

Câu 22:

Câu 22:

Đạo hàm của hàm số $f\left( x \right) = {e^{4x + 2009}}$ là

Câu 23:

Câu 23:

Hàm số nào có bảng biến thiên là hình sau đây ?

Câu 24:

Câu 24:

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên $\mathbb{R}$ ?

Câu 25:

Câu 25:

Cho hàm số $y = \dfrac{{2x - 1}}{{x + 1}}$, mệnh đề nào sau đây đúng ? 

Câu 26:

Câu 26:

Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có bảng xét dấu đạo hàm như sau :

Khoảng nghịch biến của hàm số $y = f\left( x \right)$ là

Câu 27:

Câu 27:

Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy $r = 3a$ và đường sinh $l = 2r.$ Diện tích xung quanh của hình nón bằng 

Câu 28:

Câu 28:

Hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị ?

Câu 29:

Câu 29:

Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước $2;3$ và $4$ là :

Câu 30:

Câu 30:

Cho khối chóp tam giác $S.ABC$. Gọi $M,\,\,N,\,\,P$ lần lượt là trung điểm của $SA,\,\,SB,\,\,SC$. Tỉ số giữa thể tích của khối chóp $S.MNP$ và khối chóp $S.ABC$ là:

Câu 31:

Câu 31:

Cho hàm số $y = f(x)$ có đồ thị là hình vẽ sau :

Điểm cực đại của hàm số $y = f(x)$ là:

Câu 32:

Câu 32:

Cho lăng trụ đứng $ABC.A'B'C'$ có đáy là tam giác vuông tại $A$. Biết $AA' = a\sqrt 3 ,\,\,AB = a\sqrt 2 $ và $AC = 2a$. Thể ích của khối lăng trụ $ABC.A'B'C'$ là

Câu 33:

Câu 33:

Gọi $M$ và $n$ lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số $y = {x^3} - 3 + 4$ trên đoạn $\left[ {0;2} \right]$. Giá trị của biểu thức ${M^2} + {m^2}$ bằng:

Câu 34:

Câu 34:

Thể tích của khối cầu có bán kính $r = 2$ là :

Câu 35:

Câu 35:

 Với $a,b,c$ là các số dương và $a \ne 1$, mệnh đề nào sau đây sai ?

Câu 36:

Câu 36:

Giá trị cực đại của hàm số $y = \dfrac{1}{3}{x^3} - 4x + 2$ là:

Câu 37:

Câu 37:

Cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua trục, thiết diện là một tam giác đều có diện tích bằng $25\sqrt 3 {a^2}$. Thể tích của khối nón đó bằng

Câu 38:

Câu 38:

Với $a,b$ là các số thực dương và $\alpha ,\beta $ là các số thực, mệnh đề nào sau đây sai ?

Câu 39:

Câu 39:

Đồ thị hàm số $y = \dfrac{{3 + 2x}}{{2x - 2}}$ có đường tiệm cận đứng là 

Câu 40:

Câu 39:

Đồ thị hàm số $y = \dfrac{{3 + 2x}}{{2x - 2}}$ có đường tiệm cận đứng là