Câu 34:
Cho bảng số liệu:
Kết quả hoạt động bưu chính viễn thông ở nước ta, giai đoạn 2010-2015
Năm | Doanh thu (tỉ đồng) | Số thuê bao di động (nghìn thuê bao) | Số thuê bao internet (nghìn thuê bao) |
Cố định | Di động | |
2010 | 182.182,6 | 12.740,9 | 115.570,2 | 3.643,7 |
2012 | 182.089,6 | 9.556,1 | 131.673,7 | 4.775,4 |
2015 | 366.812,0 | 5.900,0 | 120.324,1 | 7.657,6 |
Kết quả hoạt động bưu chính viễn thông ở nước ta, giai đoạn 2010 – 2015
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện tình hình hoạt động bưu chính viễn thông ở nước ta, giai đoạn 2010 – 2015?