Đề thi thử học kỳ 2 môn Toán lớp 11 online - Mã đề 02

Đề thi học kỳ 2 môn Toán lớp 11 có chấm điểm kèm đáp án chi tiết. Hoàn toàn miễn phí, làm ngay để xem bạn được bao nhiêu điểm học kỳ này nhé!.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Tính: $\lim \left(\frac{-2 n^{3}+4 n-1}{1-n+n^{3}}\right)$

Câu 2:

Câu 2:

Tính $\lim _{x \rightarrow-1} \frac{\sqrt{2+x}-1}{x+1}$

Câu 3:

Câu 3:

Tính đạo hàm của $y=\left(-x^{2}+4 x+2\right)\left(1-x^{2}\right)$

Câu 4:

Câu 4:

Tính đạo hàm của $ y=\sin \left(\cos \left(5 x^{3}-4 x+6\right)^{2013}\right)$

Câu 5:

Câu 5:

Biết $\text{lim}{{u}_{n}}=5$; $\text{lim}{{v}_{n}}=a$; $\text{lim}\left( {{u}_{n}}+3{{v}_{n}} \right)=2018$, khi đó $a$ bằng

Câu 6:

Câu 6:

Giá trị của giới hạn $\underset{x\to 1}{\mathop{\lim }}\,\frac{x-{{x}^{3}}}{\left( 2x-1 \right)\left( {{x}^{4}}-3 \right)}$ là

Câu 7:

Câu 7:

Kết quả của giới hạn $\underset{x\to -\infty }{\mathop{\lim }}\,\frac{2{{x}^{2}}+5x-3}{{{x}^{2}}+6x+3}$ là

Câu 8:

Câu 8:

Cho giới hạn $\underset{x\to -2}{\mathop{\lim }}\,\frac{4{{x}^{3}}-1}{3{{x}^{2}}+x+2}=-\frac{a}{b}$ với $a$, $b\in \mathbb{Z}$ và $\frac{a}{b}$ là phân số tối giản. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:

Câu 9:

Câu 9:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?

Câu 10:

Câu 10:

Tính giới hạn $\underset{x\to {{\left( -2 \right)}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,\frac{3+2x}{x+2}$.

Câu 11:

Câu 11:

Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

Câu 12:

Câu 12:

Trong các giới hạn dãy số dưới đây, giới hạn có kết quả đúng là

Câu 13:

Câu 13:

$\underset{x\to {{3}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,\frac{4x-3}{x-3}$ có kết quả là

Câu 14:

Câu 14:

Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại $x=-2$?

Câu 15:

Câu 15:

Cho hàm số $y=\frac{1}{3}{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+7x+2$. Phương trình tiếp tuyến tại $A\left( 0;\,2 \right)$ là

Câu 16:

Câu 16:

Đạo hàm của hàm số $y={{\left( {{x}^{3}}-2{{x}^{2}} \right)}^{2}}$ bằng

Câu 17:

Câu 17:

Đạo hàm của hàm số $y=\cos 2x+1$ là

Câu 18:

Câu 18:

Cho hàm $f\left( x \right)$ liên tục trên khoảng $\left( a;b \right)$, ${{x}_{0}}\in \left( a;b \right)$. Tính ${f}'\left( {{x}_{0}} \right)$ bằng định nghĩa ta cần tính:

Câu 19:

Câu 19:

Tính đạo hàm của hàm số $y=2\sin x+2020$.

Câu 20:

Câu 20:

Cho hàm số $y={{x}^{3}}-3x+1.$ Tìm $\text{d}y$

Câu 21:

Câu 21:

Cho hàm số $f\left( x \right)={{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-3$. Tìm $x$ để ${f}'\left( x \right)>0$.

Câu 22:

Câu 22:

Đạo hàm của hàm số $y=\sqrt{{{x}^{2}}+1}$ bằng

Câu 23:

Câu 23:

Cho hàm số $f\left( x \right)={{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+4$ có đồ thị $\left( C \right)$. Tìm hoành độ tiếp điểm của đồ thị $\left( C \right)$ biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng $-1$.

Câu 24:

Câu 24:

Đạo hàm của hàm số $y=\frac{1}{2}\sin 2x+\cos x$ tại ${{x}_{0}}=\frac{\pi }{2}$ bằng

Câu 25:

Câu 25:

Cho tứ diện $ABCD$ có cạnh $AB,\text{ }BC,\text{ }BD$ vuông góc với nhau từng đôi một. Khẳng định nào sau đây đúng ?

Câu 26:

Câu 26:

Cho hình chóp $S.ABC$ thỏa mãn $SA=SB=SC$. Tam giác $ABC$ vuông tại$A$. Gọi $H$ là hình chiếu vuông góc của $S$ lên $mp\left( ABC \right)$. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?

Câu 27:

Câu 27:

Cho hình chóp $S.ABC$ có đáy $ABC$ là tam giác đều, $SA\bot \left( ABC \right)$. Gọi $\left( P \right)$ là mặt phẳng qua $B$ và vuông góc với$SC$. Thiết diện của $\left( P \right)$ và hình chóp $S.ABC$ là:

Câu 28:

Câu 28:

Cho hình chóp $S.ABC$ có $SA\bot \left( \text{ }ABC \right)$ và đáy $ABC$ là tam giác cân ở $A$. Gọi $H$ là hình chiếu vuông góc của $A$ lên $\left( \text{ }SBC \right)$. Khẳng định nào sau đây đúng?

Câu 29:

Câu 29:

Cho tứ diện $ABCD$ có hai mặt bên $ACD$ và $BCD$ là hai tam giác cân có đáy $CD$. Gọi x$H$ là hình chiếu vuông góc của $B$ lên $\left( ACD \right)$. Khẳng định nào sau đây sai ?

Câu 30:

Câu 29:

Cho tứ diện $ABCD$ có hai mặt bên $ACD$ và $BCD$ là hai tam giác cân có đáy $CD$. Gọi x$H$ là hình chiếu vuông góc của $B$ lên $\left( ACD \right)$. Khẳng định nào sau đây sai ?