Thi thử bài tập trắc nghiệm ôn tập Tài chính tiền tệ online - Đề #26

Làm bài kiểm tra trắc nghiệm Tài chính tiền tệ với đề số 26. Làm quen với thời gian và áp lực như bài thi chính thức.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Trách nhiệm pháp lý của các chủ sở hữu công ty cổ phần bị giới hạn bởi số lượng vốn đầu tư của họ trong công ty.

Câu 2:

Câu 2:

Công ty cổ phần bắt buộc phải có:

Câu 3:

Câu 3:

Tài sản nào sau đây KHÔNG phải là tài sản cố định của doanh nghiệp theo pháp luật hiện hành của Việt Nam:

Câu 4:

Câu 4:

Tài sản nào sau đây KHÔNG phải là tài sản cố định của doanh nghiệp theo pháp luật hiện hành của Việt Nam:

Câu 5:

Câu 5:

Trong bảng cân đối kế toán, hình thức nào sau đây làm tăng nguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?

Câu 6:

Câu 6:

Ngân hàng trung ương có nhiệm vụ:

Câu 7:

Câu 7:

Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp sẽ tăng khi:

Câu 8:

Câu 8:

Ngân hàng trung ương có nhiệm vụ gì?

Câu 9:

Câu 9:

Ngân hàng trung ương có nhiệm vụ: (Chọn phát biểu đúng)

 

Câu 10:

Câu 10:

Ngân hàng trung ương ngày nay:

Câu 11:

Câu 11:

Ngân hàng trung ương có nhiệm vụ gì? (Chọn phát biểu đúng)

Câu 12:

Câu 12:

Theo Nghị định số 53/HĐBT của Hội đồng bộ trưởng ngày 26/3/1988, hệ thống ngân hàng Việt Nam là hệ thống ngân hàng:

Câu 13:

Câu 13:

Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp sẽ giảm khi:

Câu 14:

Câu 14:

Tại Việt Nam, chính sách tiền tệ được kiểm soát bởi:

Câu 15:

Câu 15:

Khi vốn lưu động thường xuyên ròng (net working capital) của doanh nghiệp là số âm, điều đó có nghĩa:

Câu 16:

Câu 16:

NHTW không có chức năng nào trong các chức năng sau đây:

Câu 17:

Câu 17:

Trong phép đo cung tiền M1 có các tài sản sau đây TRỪ:

 

Câu 18:

Câu 18:

Khi tổng giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp định giá theo tiêu chuẩn kế toán mới cao hơn trước:

Câu 19:

Câu 19:

Số nhân tiền tệ nhất thiết phải:

Câu 20:

Câu 20:

Khi tổng giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp định giá theo tiêu chuẩn kế toán mới thấp hơn trước:

Câu 21:

Câu 21:

Giả định các yếu tố khác không thay đổi, lượng tiền cung ứng sẽ tăng khi:

Câu 22:

Câu 22:

Giả định các yếu tố khác không thay đổi, số nhân tiền tệ sẽ giảm khi:

Câu 23:

Câu 23:

Ngân hàng Trung ương bán trái phiếu chính phủ nhằm ­­­­_______ dự trữ ngân hàng và ________ cung tiền.

Câu 24:

Câu 24:

Trong các mục tiêu của chính sách tiền tệ:

Câu 25:

Câu 25:

Tiền nộp bảo hiểm xã hội cho công nhân đứng máy được doanh nghiệp tính vào:

Câu 26:

Câu 26:

Tiền nộp bảo hiểm xã hội cho giám đốc doanh nghiệp được doanh nghiệp tính vào:

Câu 27:

Câu 27:

Khi thực thi chính sách tiền tệ, mục tiêu tăng trưởng kinh tế luôn đi kèm với:

Câu 28:

Câu 28:

Nếu NHTW chọn lãi suất làm mục tiêu trung gian, khi cầu tiền tăng:

Câu 29:

Câu 29:

Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp sẽ KHÔNG thay đổi khi:

Câu 30:

Câu 30:

Trong hệ thống mục tiêu điều hành chính sách tiền tệ có 2 hệ thống mục tiêu:

Câu 31:

Câu 31:

Cơ quan nào là nơi đề ra và vận hành chính sách tiền tệ:

Câu 32:

Câu 32:

Khi doanh nghiệp vay ngân hàng để mua máy móc thiết bị, bảng cân đối kế toán sẽ thay đổi như thế nào?

Câu 33:

Câu 33:

Sự mâu thuẫn của các mục tiêu của chính sách tiền tệ:

Câu 34:

Câu 34:

Khi doanh nghiệp trả nợ vay dài hạn thì tài sản, nguồn vốn nào thay đổi:

Câu 35:

Câu 35:

Mục tiêu ổn định tiền tệ, tăng trưởng kinh tế và công ăn việc làm là các mục tiêu nào của CSTT:

Câu 36:

Câu 36:

Mục tiêu của chính sách tiền tệ không bao gồm:

Câu 37:

Câu 37:

Xét trong dài hạn, nguồn nào sau đây hình thành nên nguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp:

Câu 38:

Câu 38:

Mục tiêu của chính sách tiền tệ là:

Câu 39:

Câu 39:

Khoản nợ phải trả nào dưới đây của doanh nghiệp KHÔNG phải là khoản vay:

Câu 40:

Câu 40:

Khi tốc độ tăng trưởng kinh tế vượt quá tỷ lệ tăng trưởng bền vững:

Câu 41:

Câu 41:

Lý do khiến NHTW thông báo các quyết định của mình ra công chúng là:

Câu 42:

Câu 42:

Doanh nghiệp lập dự phòng khoản phải thu khó đòi, khoản này sẽ:

Câu 43:

Câu 43:

Chính sách tiền tệ ảnh hưởng tới:

Câu 44:

Câu 44:

Doanh nghiệp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho, khoản này sẽ:

Câu 45:

Câu 44:

Doanh nghiệp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho, khoản này sẽ: