Thi thử bài tập trắc nghiệm ôn tập Xác suất thống kê online - Đề #4

Làm bài kiểm tra trắc nghiệm Xác suất thống kê với đề số 4. Làm quen với thời gian và áp lực như bài thi chính thức.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Kiểm tra 4 sản phẩm được chọn từ lô hàng có 9 sản phẩm tốt và 6 sản p hẩm xấu. Gọi A, B, C, D lần lượt là biến cố sản phẩm thứ 1, thứ 2, thứ 3, thứ tư là tốt. Khi đó A+B+C+D là biến cố:

Câu 2:

Câu 2:

X là ĐLNN có hàm mật độ xác suất $f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}4{x^3},x \in \left( {0,1} \right)\\0,x \notin \left( {0,1} \right)\end{array} \right.$

Thì giá trị của p = P(0.25 < X) là:

Câu 3:

Câu 3:

X là ĐLNN có hàm mật độ xác suất $f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}4{x^3},x \in \left( {0,1} \right)\\0,x \notin \left( {0,1} \right)\end{array} \right.$

Thì giá trị của p = P(0.55 > X) là:

Câu 4:

Câu 4:

Trong hộp có 15 viên bi cùng kích cỡ, gồm 5 trắng và 10 đen. Xác suất rút trong hộp ra viên bi den:

Câu 5:

Câu 5:

Trong hộp có 10 viên bi cùng kích cỡ, gồm 6 trắng và 4 đen. Lấy ngẫu nhiên trong hộp ra 2 viên bi. Xác suất để cả 2 viên bi đều trắng:

Câu 6:

Câu 6:

X là ĐLNN có hàm mật độ xác suất $f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}4{x^3},x \in \left( {0,1} \right)\\0,x \notin \left( {0,1} \right)\end{array} \right.$

Thì giá trị của p = P( X<0.85 ∩ X > 0.3) là:

Câu 7:

Câu 7:

Gieo 2 lần liên tiếp một đồng xu cân đối đồng chất. Xác suất để cả 2 lần đều xuất hiện mặt sấp:

Câu 8:

Câu 8:

Trong hộp I có các viên bi đánh số từ 1 đến 5, hộp II có các viên bi đánh số từ 6 đến 10. Các viên bi cùng kích cỡ. Lấy ngẫu nhiên ở mỗi hộp 1 viên bi. Xác suất để tổng các số viết trên 2 viên bi lấy ra không lớn hơn 11:

Câu 9:

Câu 9:

Có 2 hộp đựng bi (kích cỡ như nhau), hộp I có 3 xanh và 7 đỏ, hộp II có 5 xanh, 7 đỏ. Chọn ngẫu nhiên 1 bi ở hộp I và 1 bi ở hộp II. Xác suất để cả 2 bi đều xanh:

Câu 10:

Câu 10:

Trong hộp bi có 6 viên đỏ và 4 viên đen (cùng kích cỡ). Rút ra ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất để trong 2 viên bi rút ra có ít nhất 1 viên đỏ:

Câu 11:

Câu 11:

Trong hộp bi có 6 viên đỏ và 4 viên đen (cùng kích cỡ). Rút ra ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất để trong 2 viên bi rút ra có ít nhất 1 viên đỏ:

Câu 12:

Câu 12:

Trọng lượng của một con gà 6 tháng tuổi là một ĐLNN X (đơn vị: kg) có hàm mật độ $f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}k\left( {{x^2} - 1} \right),x \in \left[ {1,3} \right]\\0,x \notin \left[ {1,3} \right]\end{array} \right.$

Thì giá trị của k là:

Câu 13:

Câu 13:

Một lớp học có 30 sinh viên, trong đó có 5 em giỏi, 10 em khá và 10 em trung bình. Chọn ngẫu nhiên 3 em trong lớp. Xác suất để cả 3 em được chọn đều là sinh viên yếu:

Câu 14:

Câu 14:

Một hộp bi gồm 4 bi đỏ và 6 bi xanh (cùng kích cỡ) được chia thành hai phần bằng nhau. Xác suất để mỗi phần đều có cùng số bi đỏ và bi xanh:

Câu 15:

Câu 15:

Một nhóm gồm 5 người ngồi trên một ghế dài. Xác suất để 2 người xác định trước luôn ngồi cạnh nhau:

Câu 16:

Câu 16:

Gieo đồng thời 2 con xúc xắc cân đối đồng chất. Xác suất để được hai mặt có tổng số chấm bằng 7:

Câu 17:

Câu 17:

Một tổ gồm 4 nam và 3 nữ. Chọn liên tiếp 2 người. Xác suất để có 1 nam và 1 nữ:

Câu 18:

Câu 18:

Một tổ gồm 4 nam và 3 nữ. Chọn liên tiếp 2 người. Xác suất để cả hai là nữ:

Câu 19:

Câu 19:

Xác suất để một thiết bị bị trục trặc trong một ngày làm việc bằng α = 0,01. Xác suất để trong 4 ngày liên tiếp máy làm việc tốt?

Câu 20:

Câu 20:

X là ĐLNN có hàm mật độ xác suất $f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{20000}}{{{x^3}}},x > 100\\0,x \le 100\end{array} \right.$

Thì giá trị của p = P(100 < X < 500) là:

Câu 21:

Câu 21:

Gieo 5 lần một đồng xu cân đối đồng chất. Xác suất để có ít nhất 1 lần mặt sấp:

Câu 22:

Câu 22:

Hai người cùng bắn vào một con thú. Khả năng bắn trúng của từng người là 0,8 và 0,9. Xác suất để thú bị trúng đạn:

Câu 23:

Câu 23:

Tín hiệu thông tin được phát 3 lần với xác suất thu được mỗi lần là 0,4. Xác suất để nguồn thu nhận được thông tin đó:

Câu 24:

Câu 24:

X là ĐLNN có hàm mật độ xác suất $f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{20000}}{{{x^3}}},x > 100\\0,x \le 100\end{array} \right.$

Thì giá trị của p = P(X > 450) là:

Câu 25:

Câu 25:

Trong 10 sản phẩm có 2 phế phẩm. Lấy ra ngẫu nhiên 2 sản phẩm (lấy có hoàn lại). Xác suất để cả 2 sản phẩm lấy ra đều là phế phẩm:

Câu 26:

Câu 26:

Trong 10 sản phẩm có 2 phế phẩm. Lấy ra ngẫu nhiên 2 sản phẩm (lấy không hoàn lại). Xác suất để cả 2 sản phẩm lấy ra đều là phế phẩm:

Câu 27:

Câu 27:

Một đề thi trắc nghiệm có 10 câu, mỗi câu có 4 cách trả lời trong đó chỉ có 1 cách trả lời đúng. Một thí sinh chọn cách trả lời một cách ngẫu nhiên. Xác suất để người này thi đạt, biết rằng để thi đạt phải trả:

Câu 28:

Câu 28:

Một hộp có 10 vé trong đó có 3 vé trúng thưởng. Biết rằng người thứ nhất đã bốc được 1 vé trúng thưởng. Xác suất để người thứ hai bốc được vé trúng thưởng (mỗi người chỉ được bốc 1 vé) là:

Câu 29:

Câu 29:

Một xưởng có 2 máy hoạt động độc lập. Trong một ngày làm việc, xác suất để 2 máy này bị hỏng tương ứng là 0,1; 0,05. Xác suất để trong một ngày làm việc xưởng có máy hỏng:

Câu 30:

Câu 29:

Một xưởng có 2 máy hoạt động độc lập. Trong một ngày làm việc, xác suất để 2 máy này bị hỏng tương ứng là 0,1; 0,05. Xác suất để trong một ngày làm việc xưởng có máy hỏng: