Thi thử trắc nghiệm ôn tập Chứng chỉ hành nghề xây dựng online - Đề #22

Làm bài kiểm tra trắc nghiệm Chứng chỉ hành nghề xây dựng với đề số 22. Làm quen với thời gian và áp lực như bài thi chính thức.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Áp lực nước lớn nhất tại dụng cụ vệ sinh của hệ thống cấp nước trong nhà lớn nhất khi nào?

Câu 2:

Câu 2:

Tính toán thủy lực mạng lưới cấp nước bên trong theo:

Câu 3:

Câu 3:

Trong trường hợp nào thì được phép hút nước trực tiếp từ mạng lưới cấp bên ngoài để cấp nước trực tiếp đến các thiết bị vệ sinh trong công trình?

Câu 4:

Câu 4:

Khi nào thì có thể thiết kế kết hợp hệ thống cấp nước sinh hoạt và hệ thống cấp nước chữa cháy trong công trình?

Câu 5:

Câu 5:

Tiêu chuẩn nước cấp cho cán bộ trụ sở cơ quan hành chính là:

Câu 6:

Câu 6:

Độ đầy (h/d) lớn nhất cho phép của ống thoát nước thải trong nhà phụ thuộc vào đường kính ống nhưng không nhỏ hơn:

Câu 7:

Câu 7:

Khi nào thì làm giếng chuyển bậc trên hệ thống thoát nước ngoài nhà?

Câu 8:

Câu 8:

Khi nào thì làm giếng thăm trên hệ thống thoát nước ngoài nhà?

Câu 9:

Câu 9:

Sử dụng van giảm áp nhằm mục đích gì?

Câu 10:

Câu 10:

Áp lực tự do cần thiết ở các thiết bị sản xuất là bao nhiêu?

Câu 11:

Câu 11:

Quy chuẩn 02:2009/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt áp dụng cho những đối tượng nào?

Câu 12:

Câu 12:

Vận tốc lớn nhất của dòng nước thải trong cống bằng kim loại:

Câu 13:

Câu 13:

Vận tốc lớn nhất của dòng nước thải trong cống phi kim loại:

Câu 14:

Câu 14:

Bể điều hòa nước thải là:

Câu 15:

Câu 15:

Bùn hoạt tính là:

Câu 16:

Câu 16:

Chiều dài tối đa của đường ống kể từ ống đứng thoát nước hay ống thông tắc đến tâm giếng thăm là:

Câu 17:

Câu 17:

Đường kính ống thoát nước trong nhà nối với hệ thống thoát nước bên ngoài không nhỏ hơn:

Câu 18:

Câu 18:

Ống hút của máy bơm nước thải:

Câu 19:

Câu 19:

Đường kính của mỗi trục ống đứng thoát nước:

Câu 20:

Câu 20:

Hệ số dùng nước không điều hòa ngày là:

Câu 21:

Câu 21:

Hệ số dùng nước không điều hòa giờ là:

Câu 22:

Câu 22:

Lượng nước bổ sung cho bể bơi trong ngày đêm được tính:

Câu 23:

Câu 23:

Tiêu chuẩn thoát nước thải sinh hoạt được lấy theo:

Câu 24:

Câu 24:

Độ dốc tối thiểu của ống nhánh thoát nước hướng về ống đứng là:

Câu 25:

Câu 25:

Việc nghiệm thu hệ thống cấp nước bên trong công trình được tiến hành khi:

Câu 26:

Câu 26:

Đường kính nhỏ nhất của đường ống thoát nước thải sinh hoạt tiểu khu là:

Câu 27:

Câu 27:

Đường kính nhỏ nhất của đường ống thoát nước mưa tiểu khu là:

Câu 28:

Câu 28:

Độ sâu đặt cống tối thiểu tính từ đỉnh cống ở chỗ có xe cơ giới qua lại là:

Câu 29:

Câu 29:

Hệ thống cấp nước bên trong công trình có nhiệm vụ:

Câu 30:

Câu 30:

Các bộ phận chính của hệ thống cấp nước trong công trình bao gồm:

Câu 31:

Câu 31:

Ống thông hơi phụ trên ống nhánh của mạng lưới thoát nước bên trong công trình có chức năng:

Câu 32:

Câu 32:

Quy định áp lực nước làm việc lớn nhất cho phép tại các dụng cụ vệ sinh trong hệ thống cấp nước bên trong nhà để:

Câu 33:

Câu 33:

Áp lực tự do nhỏ nhất trong mạng lưới cấp nước sinh hoạt khu dân cư tại điểm cấp nước vào nhà, tính từ mặt đất là:

Câu 34:

Câu 34:

Quy chuẩn 02:2009/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt quy định mức giới hạn các chỉ tiêu chất lượng đối với nước sử dụng cho mục đích:

Câu 35:

Câu 35:

Khái niệm nguồn tiếp nhận nước thải:

Câu 36:

Câu 36:

Tiêu chuẩn nước rửa mặt đường và quảng trường đã hoàn thiện trong khu dân cư và khu công nghiệp bằng cơ giới cho 1 lần rửa là:

Câu 37:

Câu 37:

Bậc tin cậy của trạm bơm cấp nước sinh hoạt được phân thành:

Câu 38:

Câu 38:

Phương pháp và mức độ xử lý nước thải phụ thuộc vào:

Câu 39:

Câu 39:

Ống đứng thông hơi cao hơn mái nhà:

Câu 40:

Câu 40:

Trên đường ống đẩy của mỗi máy bơm cấp nước cần phải có:

Câu 41:

Câu 41:

Lắp đặt đồng hồ đo nước kiểu cánh quạt theo hướng:

Câu 42:

Câu 42:

Đường ống xả nối với đường ống thoát nước bên ngoài phải tạo một góc (theo chiều nước chảy) không nhỏ hơn:

Câu 43:

Câu 43:

Cần phải thiết kế trạm bơm nước thải cho công trình khi:

Câu 44:

Câu 44:

VRV nghĩa là gì:

Câu 45:

Câu 45:

Lưu lượng nước lạnh cấp cho bộ xử lý không khí AHU trong hệ thống điều hòa không khí được khống chế bởi:

Câu 46:

Câu 46:

Trong hệ thống điều hòa không khí, một chiller có chỉ số hiệu quả năng lượng COP bằng 5 sinh ra 1750 kW nhiệt lạnh. Vậy công suất điện máy nén chiller là:

Câu 47:

Câu 47:

Tại sao các van gió điện lại được lắp trên các đường gió ngoài và gió hồi trước khi nối vào AHU trong các hệ thống điều hòa không khí lớn:

Câu 48:

Câu 48:

Nhận định nào dưới đây về tháp giải nhiệt là chính xác:

Câu 49:

Câu 49:

Nhận định nào sau đây về chu trình lạnh là đúng:

Câu 50:

Câu 49:

Nhận định nào sau đây về chu trình lạnh là đúng: