Thi thử trắc nghiệm ôn tập Đại số tuyến tính - Đề #3

Đề số 3 của môn Đại số tuyến tính bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm Đại số tuyến tính ngay.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Tính $z = \frac{{2 + 3i}}{{3 - i}}$

Câu 2:

Câu 2:

Tập hợp tất cả các số phức ${e^4}(\cos \varphi + i\sin \varphi );\frac{\pi }{2} \le \varphi \le \frac{{3\pi }}{2}$ trong mặt phẳng phức là:

Câu 3:

Câu 3:

Tìm argument φ của số phức $z = (\sqrt 3 + i)(1 - i)$

 
 
Câu 4:

Câu 4:

Tập hợp tất cả các số phức z, thỏa $\left| {z + 2i} \right| + \left| {z - 2i} \right| = 9$ trong mặt phẳng phức là:

Câu 5:

Câu 5:

Tập hợp tất cả các số phức z, thỏa $\left| {\arg (z) \le \frac{\pi }{2}} \right|$ trong mặt phẳng phức là:

Câu 6:

Câu 6:

Tính $z = \frac{{1 + {i^{20}}}}{{3 + i}}$

Câu 7:

Câu 7:

Tìm $\sqrt { - i}$ trong trường số phức

Câu 8:

Câu 8:

Cho số phức $z = 1 + 2i$. Tính $z^5.$

Câu 9:

Câu 9:

Nghiệm của phương trình $z^3 =1$ là:

Câu 10:

Câu 10:

Tính modun của số phức: $z = \frac{{3 + 4i}}{{{i^{2009}}}}$

Câu 11:

Câu 11:

Cho $A \in {M_4}\left[ R \right],B = ({b_{ij}}) \in {M_4}\left[ R \right]$, với ${b_{ij}} = 1$, nếu $j = i + 1,{b_{ij}} = 0$, nếu $j \ne i + 1$. Thực hiện phép nhân AB, ta thấy:

Câu 12:

Câu 12:

Với giá trị nào của m thì $A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}3&1&5\\2&3&2\\5&{ - 1}&7\end{array}} \right]\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&2&1\\1&4&3\\m&2&{ - 1}\end{array}} \right]$ khả nghịch?

Câu 13:

Câu 13:

Cho ma trận A: $A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&2&{ - 1}&3\\2&3&5&7\\3&6&{ - 3}&9\\4&2&{ - 1}&8\end{array}} \right]$. Tìm hạng của ma trận phụ hợp PA?

Câu 14:

Câu 14:

Với giá trị nào của k thì hạng của ma trận A lớn hơn hoặc bằng 4:

$A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&0&0&0&{k + 5}\\2&3&0&0&4\\4&{ - 2}&5&0&6\\2&1&7&{ - 1}&8\\{ - 1}&{k + 1}&4&2&{k + 5}\end{array}} \right]$

Câu 15:

Câu 15:

Cho ma trận $A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&1&1\\2&3&1\\3&4&5\end{array}} \right]\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}2&1&m\\3&5&0\\{ - 4}&0&0\end{array}} \right]$. Tính m để A khả nghịch.

Câu 16:

Câu 16:

Tính hạng của ma trận $A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&1&2&{ - 1}\\2&3&5&3\\4&7&2&6\\{10}&{17}&9&{15}\end{array}} \right]$

Câu 17:

Câu 17:

Cho $A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{\cos \frac{\pi }{3}}&{\sin \frac{\pi }{3}}\\{ - \sin \frac{\pi }{3}}&{\cos \frac{\pi }{3}}\end{array}} \right],X \in {M_{2 \times 1}}\left[ R \right]$. Thực hiện phép nhân AX, ta thấy:

Câu 18:

Câu 18:

Cho $f(x) = 3{x^2} - 2x;A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&2\\3&{ - 1}\end{array}} \right]$. Tính f(A).

Câu 19:

Câu 19:

Cho $A \in {M_{3 \times 4}}\left[ R \right]$. Sử dụng phép biến đổi sơ cấp: Đổi chỗ cột 1 và cột 3 cho nhau. Phép biến đổi trên tương đương với nhân bên phải ma trận A cho ma trận nào sau đây.

Câu 20:

Câu 20:

Cho ma trận A: $\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&1&1&1\\2&2&2&2\\3&3&3&3\\1&2&{ - 1}&3\end{array}} \right]$. Tìm hạng của ma trận phụ hợp PA?

Câu 21:

Câu 21:

Cho $A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&1\\0&1\end{array}} \right]\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}2&0\\0&3\end{array}} \right]\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&{ - 1}\\0&1\end{array}} \right]$. Biết ${\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}a&0\\0&b\end{array}} \right]^n} = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{{a^n}}&0\\0&{{b^n}}\end{array}} \right](n \in {N^ + })$. Tính A3?

Câu 22:

Câu 22:

Cho hai ma trận $A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&2&3\\2&0&4\end{array}} \right]$$B = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&1&0\\2&0&0\\3&4&0\end{array}} \right]$. Khẳng định nào sau đây đúng?

Câu 23:

Câu 23:

Với giá trị nào của m thì $A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 4&3&5\\ 3&{ - 2}&6\\ 2&{ - 7}&7 \end{array}} \right]\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 2&5&1\\ 3&4&6\\ m&1&4 \end{array}} \right]$ khả nghịch?

Câu 24:

Câu 24:

Cho $f(x) = {x^2} + 2x - 5;A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 1&1\\ { - 1}&2 \end{array}} \right]$. Tính f(A)?

Câu 25:

Câu 24:

Cho $f(x) = {x^2} + 2x - 5;A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 1&1\\ { - 1}&2 \end{array}} \right]$. Tính f(A)?