Thi thử trắc nghiệm ôn tập Đại số tuyến tính - Đề #6

Đề số 6 của môn Đại số tuyến tính bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm Đại số tuyến tính ngay.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Cho hai định thức $A = \left| {\begin{array}{*{20}{c}}2&1&{ - 5}&1\\1&{ - 3}&0&{ - 6}\\0&2&{ - 1}&2\\1&4&{ - 7}&6\end{array}} \right|$$A = \left| {\begin{array}{*{20}{c}}4&2&0&2\\1&{ - 3}&2&4\\{ - 5}&0&{ - 1}&{ - 7}\\1&{ - 6}&2&6\end{array}} \right|$. Khẳng định nào sau đây đúng?

Câu 2:

Câu 2:

Biết phương trình (biết x) sau có vô số nghiệm $\left| {\begin{array}{*{20}{c}}1&x&{{x^2}}\\1&2&4\\1&a&{{a^2}}\end{array}} \right|$. Khẳng định nào đúng?

Câu 3:

Câu 3:

Tìm m để det( A) = 0 với $A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&1&1&{ - 1}\\3&2&1&0\\5&6&{ - 1}&2\\6&3&0&m\end{array}} \right]$

Câu 4:

Câu 4:

Tìm bậc của f(x), biết $f(x) = \left| {\begin{array}{*{20}{c}}2&1&x&3\\{ - 2}&5&{{x^3}}&4\\4&2&{2x}&6\\5&{ - 2}&1&3\end{array}} \right|$

Câu 5:

Câu 5:

Cho $A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&1&{ - 1}&2\\2&3&1&4\\3&2&m&1\\4&5&3&9\end{array}} \right]$. Tìm m để det (PA) = 0

Câu 6:

Câu 6:

Cho $A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} { - 1}&0&0\\ 2&1&0\\ 4&3&1 \end{array}} \right]$.Tính det(A2011)

Câu 7:

Câu 7:

Cho $A = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}3&{ - 2}&6\\0&1&4\\0&0&1\end{array}} \right)$$B = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}0&0&{ - 1}\\0&2&5\\1&{ - 2}&7\end{array}} \right)$. Tính det(2AB).

Câu 8:

Câu 8:

Cho A ∈ M3[R], biết det(A) = −3. Tính h det(2A−1).

Câu 9:

Câu 9:

Cho $A = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}1&0&0\\5&1&0\\{ - 2}&1&2\end{array}} \right)$$B = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}{ - 1}&2&1\\0&1&4\\0&0&1\end{array}} \right)$. Tính det(2AB).

Câu 10:

Câu 10:

Tính định thức: $\left| A \right| = \left| {\begin{array}{*{20}{c}}{i + 1}&{2i}&{2 + i}\\1&{ - 1}&0\\{3 - i}&{1 - i}&{4 + 2i}\end{array}} \right|$ với ${i^2} = - 1.$

Câu 11:

Câu 11:

Tính định thức của ma trận: $A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}2&1&3&{ - 1}\\3&{ - 1}&7&{ - 2}\\4&0&{ - 1}&1\\5&0&{10}&{ - 3}\end{array}} \right]$

Câu 12:

Câu 12:

Cho hai ma trận $A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&1&1\\1&2&1\\2&3&5\end{array}} \right]$ và $B = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}3&4&1\\{ - 2}&1&0\\1&0&0\end{array}} \right]$. Tính det( A−1. B2n+1).

Câu 13:

Câu 13:

Tìm bậc của f(x), biết $f(x) = \left| {\begin{array}{*{20}{c}}4&{ - 1}&2&5\\1&2&6&{ - 1}\\{{x^2}}&x&{{x^3} + 1}&{x + 4}\\{ - 1}&2&1&0\end{array}} \right|$

Câu 14:

Câu 14:

Cho ma trận $A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&1&1\\0&1&1\\0&0&{ - 1}\end{array}} \right]$$f(x) = 2{x^2} + 4x - 3$. Tính định thức của ma trận f(A).

Câu 15:

Câu 15:

Tìm tất cả m để hai hệ phương trình sau tương đương $\left\{ \begin{array}{l}x + 2y + 5z = 0\\x + 3y + 7x = 0\\x + 4y + 9z = 0\end{array} \right.;\left\{ \begin{array}{l}x + 4y + 9z = 0\\x + 2y + 7z = 0\\3x + 10y + mz = 0\end{array} \right.$

Câu 16:

Câu 16:

Cho ma trận $A ∈ M_{4,5}( R), X ∈ M_{5,1}(R)$. Khẳng định nào đúng?

Câu 17:

Câu 17:

Tìm tất cả m để hệ phương trình sau vô nghiệm $\left\{ \begin{array}{l}x + 3y + z = - 1\\ - 2x - 6y + (m - 1)z = 4\\4x + 12y + (3 + {m^2})z = m - 3\end{array} \right.$

Câu 18:

Câu 18:

Tìm tất cả m để tất cả nghiệm của hệ (I) là nghiệm của hệ (II)

Hệ (I) $\left\{ \begin{array}{l}x + y + 2z = 0\\2x + 3y + 4z = 0\\5x + 7y + 10z = 0\end{array} \right.$

Hệ (II) $\left\{ \begin{array}{l}x + 2y + 2z = 0\\3x + 4y + 6z = 0\\2x + 4y + mz = 0\end{array} \right.$

Câu 19:

Câu 19:

Tìm tất cả m để hệ phương trình sau có vô nghiệm $\left\{ \begin{array}{l} x + y + z + t = 1\\ 2x + 3y + 4z - t = 3\\ 3x + y + 2z + 5t = 2\\ 4x + 6y + 3z + mt = 1 \end{array} \right.$

Câu 20:

Câu 20:

Giải hệ phương trình (tìm tất cả nghiệm) $\left\{ \begin{array}{l}x + 2y - 2z = 2\\3x + 7y - 2z = 5\\2x + 5y + z = 3\\x + 3y + 3z = 1\end{array} \right.$

Câu 21:

Câu 21:

Tìm tất cả m để hệ phương trình sau có vô số nghiệm $\left\{ \begin{array}{l}x + y - 2z = 1\\2x + 3y - 3z = 5\\3x + my - 7z = 4\end{array} \right.$

Câu 22:

Câu 22:

Tìm tất cả m để hệ phương trình sau có nghiệm khác không $\left\{ \begin{array}{l}x + 2y + 2z = 0\\x + 3y + 2z + 2t = 0\\x + 2y + z + 2t = 0\\x + y + z + mt = 0\end{array} \right.$

Câu 23:

Câu 23:

Tìm tất cả m để hệ phương trình sau vô nghiệm $\left\{ \begin{array}{l}mx + y + z = 1\\x + my + z = 1\\x + y + mz = m\end{array} \right.$

Câu 24:

Câu 24:

Trong tất cả các nghiệm của hệ phương trình, tìm nghiệm thỏa $2x + y + z − 3t = 4$ .

$\left\{ \begin{array}{l}x + y + {\rm{ }}z + {\rm{ }}t = 0{\rm{ }}\\2x + y + 3z + 4t = 0{\rm{ }}\\3x + 4y + 2z + 5t = 0\end{array} \right.$

Câu 25:

Câu 24:

Trong tất cả các nghiệm của hệ phương trình, tìm nghiệm thỏa $2x + y + z − 3t = 4$ .

$\left\{ \begin{array}{l}x + y + {\rm{ }}z + {\rm{ }}t = 0{\rm{ }}\\2x + y + 3z + 4t = 0{\rm{ }}\\3x + 4y + 2z + 5t = 0\end{array} \right.$