Thi thử trắc nghiệm ôn tập Đại số tuyến tính - Đề #7

Bắt đầu ôn luyện với đề số 7 trong bộ đề trắc nghiệm Đại số tuyến tính. Đề bao gồm 11 câu hỏi, tự quản lý thời gian làm bài. Nộp bài và chấm điểm online.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Tìm tất cả m để hệ phương trình sau vô nghiệm $\left\{ \begin{array}{l}x + 2y + z{\rm{ }} = {\rm{ }}1{\rm{ }}\\2x + 5y + 3z = 5{\rm{ }}\\3x + 7y + {m^2}z = 5\end{array} \right.$

Câu 2:

Câu 2:

Tìm tất cả m để tất cả nghiệm của hệ (I) là nghiệm của hệ (II) 

Hệ (I) $\left\{ \begin{array}{l}x + 2y + 2z = 0{\rm{ }}\\3x + 4y + 6z = 0{\rm{ }}\\2x + 5y + mz = 0\end{array} \right.$

Hệ (II) $\left\{ \begin{array}{l}x + y + 2z = 0{\rm{ }}\\2x + 3y + 4z = 0{\rm{ }}\\5x + 7y + 10z = 0\end{array} \right.$

Câu 3:

Câu 3:

Tìm tất cả m để hệ phương trình sau vô số nghiệm $\left\{ \begin{array}{l}x + y + 2z = 2{\rm{ }}\\2x + y + 3z = 5{\rm{ }}\\3x + my + 7z = m + 2\end{array} \right.$

Câu 4:

Câu 4:

Với giá trị nào của m thì hệ phương trình sau có nghiệm không tầm thường?

$\left\{ \begin{array}{l}x + 2y + z = 0{\rm{ }}\\2x + y + 3z = 0{\rm{ }}\\3x + 3y + mz = 0\end{array} \right.$

Câu 5:

Câu 5:

Tìm tất cả m để tất cả hai hệ không tương đương.

$\left\{ \begin{array}{l}x + 2y + 1z = 1{\rm{ }}\\3x + y + 5z = 6{\rm{ }}\\4x + 5y + mz = 1{\rm{ }}0\end{array} \right.$ và $\left\{ \begin{array}{l}x + y + 2z = 1{\rm{ }}\\2x + 3y + 4z = 1{\rm{ }}\\3x + 4y + 5z = 3\end{array} \right.$

Câu 6:

Câu 6:

Tìm tất cả m để hệ sau vô nghiệm $\left\{ \begin{array}{l}x + 3y + z = - 1{\rm{ }}\\2x + 6y + \left( {1 - m} \right)z = 0{\rm{ }}\\2x + 6y + \left( {{m^2} + 1{\rm{ }}} \right)z = m{\rm{ }} - {\rm{ }}3\end{array} \right.$

Câu 7:

Câu 7:

Tìm tất cả m để hệ phương trình sau tương đương:

$\left\{ \begin{array}{l}x + y + z + 2t = 1{\rm{ }}\\x + 3y + 4z + 5t = 3{\rm{ }}\\3x + 2y + 2z + 7t = 5\end{array} \right.;\left\{ \begin{array}{l}x + 2y + 3z + 3t = 2{\rm{ }}\\2x + y + z{\rm{ }} + {\rm{ }}5t = 4{\rm{ }}\\5x + 4y + 4z + 11t = 7{\rm{ }}\\3x + 6y + 9z + mt = 6\end{array} \right.$

Câu 8:

Câu 8:

Trong tất cả các nghiệm của hệ phương trình, tìm nghiệm sao cho $x_1^2 + x_2^2 + x_3^2 + x_4^2$ đạt giá trị nhỏ nhất $\left\{ \begin{array}{l}{x_1} + {x_2} + 2{x_3} + {x_4} = 1{\rm{ }}\\2{x_1} + 3{x_2} + 4{x_3} + 2{x_4} = 4{\rm{ }}\\{x_1} + 2{x_2} + 3{x_3} = 4\end{array} \right.$

Câu 9:

Câu 9:

Với giá trị nào của m thì không gian nghiệm của hệ $\left\{ \begin{array}{l}x + y + 2z - t{\rm{ }} = {\rm{ }}0{\rm{ }}\\2x + 3y + z + t{\rm{ }} = {\rm{ }}0{\rm{ }}\\ - x + y + z + mt{\rm{ }} = {\rm{ }}0\end{array} \right.$ có chiều bằng 1.

Câu 10:

Câu 10:

Tìm tất cả m để hệ phương trình sau có nghiệm khác không $\left\{ \begin{array}{l}x{\rm{ }} + {\rm{ }}2y{\rm{ }} + {\rm{ }}\left( {{\rm{ }}3{\rm{ }} - {\rm{ }}m} \right){\rm{ }}z{\rm{ }} = {\rm{ }}0{\rm{ }}\\2x{\rm{ }} + {\rm{ }}3y{\rm{ }} - {\rm{ }}5z{\rm{ }} = {\rm{ }}0{\rm{ }}\\3x{\rm{ }} + {\rm{ }}5y{\rm{ }} + {\rm{ }}mz{\rm{ }} = {\rm{ }}0\end{array} \right.$

Câu 11:

Câu 11:

Tìm tất cả m để hệ phương trình sau là hệ Cramer $\left\{ \begin{array}{l}2x{\rm{ }} + {\rm{ }}3y{\rm{ }} + {\rm{ }}mz{\rm{ }} = {\rm{ }}3{\rm{ }}\\3x{\rm{ }} + {\rm{ }}2y{\rm{ }} - {\rm{ }}1{\rm{ }}z{\rm{ }} = {\rm{ }} - 3{\rm{ }}\\x{\rm{ }} + {\rm{ }}2y{\rm{ }} - {\rm{ }}3z{\rm{ }} = {\rm{ }}0\end{array} \right.$

Câu 12:

Câu 12:

Tìm tất cả m để hệ phương trình sau vô nghiệm $\left\{ \begin{array}{l}x{\rm{ }} + {\rm{ }}2y{\rm{ }} + {\rm{ }}z{\rm{ }} = {\rm{ }}1{\rm{ }}\\2x{\rm{ }} + {\rm{ }}5y{\rm{ }} + {\rm{ }}3z{\rm{ }} = {\rm{ }}5{\rm{ }}\\3x{\rm{ }} + {\rm{ }}7y{\rm{ }} + {\rm{ }}m^2{\rm{ }}z{\rm{ }} = {\rm{ }}7\end{array} \right.$

Câu 13:

Câu 13:

Tìm tất cả m để hệ phương trình sau có nghiệm không tầm thường: $\left\{ \begin{array}{l}x{\rm{ }} + {\rm{ }}y{\rm{ }} + {\rm{ }}z{\rm{ }} + {\rm{ }}t{\rm{ }} = {\rm{ }}0{\rm{ }}\\2x{\rm{ }} + {\rm{ }}3y{\rm{ }} + {\rm{ }}4z{\rm{ }} - {\rm{ }}t{\rm{ }} = {\rm{ }}0{\rm{ }}\\3x{\rm{ }} + {\rm{ }}y{\rm{ }} + {\rm{ }}2z{\rm{ }} + {\rm{ }}5t{\rm{ }} = {\rm{ }}0{\rm{ }}\\4x{\rm{ }} + {\rm{ }}6y{\rm{ }} + {\rm{ }}3z{\rm{ }} + {\rm{ }}mt{\rm{ }} = {\rm{ }}0\end{array} \right.$

Câu 14:

Câu 14:

Tìm tất cả m để hệ phương trình sau có nghiệm $\left\{ \begin{array}{l}x{\rm{ }} + {\rm{ }}my{\rm{ }} + {\rm{ }}mz{\rm{ }} = {\rm{ }}1{\rm{ }}\\mx{\rm{ }} + {\rm{ }}y{\rm{ }} + {\rm{ }}mz{\rm{ }} = {\rm{ }}1{\rm{ }}\\mx{\rm{ }} + {\rm{ }}my{\rm{ }} + {\rm{ }}z{\rm{ }} = {\rm{ }}m\end{array} \right.$

Câu 15:

Câu 15:

Tìm tất cả giá trị thực m để hệ phương trình sau có vô số nghiệm $\left\{ \begin{array}{l}x{\rm{ }} + {\rm{ }}2y{\rm{ }} + {\rm{ }}3z{\rm{ }} = {\rm{ }}1{\rm{ }}\\2x{\rm{ }} + {\rm{ }}4y{\rm{ }} + {\rm{ }}8z{\rm{ }} = {\rm{ }}m{\rm{ }} + {\rm{ }}4{\rm{ }}\\3x{\rm{ }} + {\rm{ }}6y{\rm{ }} + {\rm{ }}\left( {{\rm{ }}{m^2}{\rm{ }} + {\rm{ }}5{\rm{ }}} \right){\rm{ }}z{\rm{ }} = {\rm{ }}m{\rm{ }} + {\rm{ }}5\end{array} \right.$

Câu 16:

Câu 16:

Tìm tất cả m để hệ phương trình sau vô số nghiệm $\left\{ \begin{array}{l}x{\rm{ }} + {\rm{ }}2y{\rm{ }} + {\rm{ }}\left( {{\rm{ }}7{\rm{ }} - {\rm{ }}m} \right){\rm{ }}z{\rm{ }} = {\rm{ }}2{\rm{ }}\\2x{\rm{ }} + {\rm{ }}4y{\rm{ }} - {\rm{ }}5z{\rm{ }} = {\rm{ }}1\\3x{\rm{ }} + {\rm{ }}6y{\rm{ }} + {\rm{ }}mz{\rm{ }} = {\rm{ }}3\end{array} \right.$

Câu 17:

Câu 17:

Tìm tất cả m để hệ phương trình sau chỉ có nghiệm bằng không

$\left\{ \begin{array}{l}x{\rm{ }} + {\rm{ }}y{\rm{ }} + {\rm{ }}z{\rm{ }} - {\rm{ }}t{\rm{ }} = {\rm{ }}0{\rm{ }}\\2x{\rm{ }} + {\rm{ }}3y{\rm{ }} + {\rm{ }}3z{\rm{ }} - {\rm{ }}2t{\rm{ }} = {\rm{ }}0{\rm{ }}\\3x{\rm{ }} + {\rm{ }}2y{\rm{ }} + {\rm{ }}2z{\rm{ }} + {\rm{ }}mt{\rm{ }} = {\rm{ }}0{\rm{ }}\\4x{\rm{ }} + {\rm{ }}5y{\rm{ }} + {\rm{ }}3z{\rm{ }} + {\rm{ }}mt{\rm{ }} = {\rm{ }}0\end{array} \right.$

Câu 18:

Câu 18:

Tìm tất cả m để hệ phương trình sau vô nghiệm 

$\left\{ \begin{array}{l}x{\rm{ }} + {\rm{ }}2y{\rm{ }} + {\rm{ }}z{\rm{ }} = {\rm{ }}1{\rm{ }}\\2x{\rm{ }} + {\rm{ }}5y{\rm{ }} + {\rm{ }}3z{\rm{ }} = {\rm{ }}5{\rm{ }}\\3x{\rm{ }} + {\rm{ }}7y{\rm{ }} + {\rm{ }}{m^2}z{\rm{ }} = {\rm{ }}6\end{array} \right.$

Câu 19:

Câu 19:

Với giá trị nào của m thì hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất bằng 0?

$\left\{ \begin{array}{l}x{\rm{ }} + {\rm{ }}2y{\rm{ }} + {\rm{ }}z{\rm{ }} = {\rm{ }}0{\rm{ }}\\2x{\rm{ }} + {\rm{ }}y{\rm{ }} + {\rm{ }}3z{\rm{ }} = {\rm{ }}0{\rm{ }}\\3x{\rm{ }} + {\rm{ }}4y{\rm{ }} + {\rm{ }}mz{\rm{ }} = {\rm{ }}0\end{array} \right.$

Câu 20:

Câu 20:

Cho M = {x, y, z} là cơ sở của không gian vecto thực V. Với giá trị nào của số thực m thì $mx + y + 3z, mx − 2y + z, x − y + z$ cũng là cơ sở?

Câu 21:

Câu 21:

Cho M = {x, y, z} là tập sinh của không gian vecto thực V. Khẳng định nào sau đây luôn đúng?

Câu 22:

Câu 22:

Cho họ vecto M = {x, y, z, t} có hạng bằng 3. Khẳng định nào sau đây luôn đúng?

Câu 23:

Câu 23:

Trong R3 cho họ M = {(1, 2, 3), (2, 4, 6), (3, 4, m)}. Với giá trị nào của m thì M sinh ra không gian có chiều là 3?

Câu 24:

Câu 24:

Tính A= $\left| {\begin{array}{*{20}{c}} 1&2&{ - 1}&3\\ 0&1&0&1\\ 0&2&0&4\\ 3&1&5&7 \end{array}} \right|$

Câu 25:

Câu 24:

Tính A= $\left| {\begin{array}{*{20}{c}} 1&2&{ - 1}&3\\ 0&1&0&1\\ 0&2&0&4\\ 3&1&5&7 \end{array}} \right|$