Câu 1:
Chọn câu ĐÚNG nhất: Các môi trường trong suốt của nhãn cầu gồm
Câu 2:
Tam giác thắt lưng được giới hạn bởi:
Câu 3:
Dây chằng hình chữ Y là:
Câu 4:
Đoạn ruột non tương ứng với chỗ có đến 4-5 cung mạch trong mạc treo là đoạn:
Câu 5:
Chọn câu ĐÚNG: Ruột non
Câu 6:
Ranh giới giữa hỗng tràng và hồi tràng là:
Câu 7:
Chọn câu SAI: So sánh hỗng tràng và hồi tràng
Câu 8:
Hồi tràng khác hỗng tràng ở điểm nào:
Câu 9:
Túi thừa hỗng hồi tràng:
Câu 10:
Bờ dưới của mạc dính kết tràng trái là:
Câu 11:
Về hình thể ngoài, kết tràng khác ruột non ở điểm:
Câu 12:
Vị trí của khối manh tràng và ruột thừa:
Câu 13:
Van hậu môn:
Câu 14:
Niệu đạo sau theo cách gọi của các nhà lâm sàng tương ứng với đoạn niệu đạo nào theo cách phân chia giải phẫu:
Câu 15:
Chi tiết giải phẫu nào KHÔNG nằm trong niệu đạo đoạn tiền liệt:
Câu 16:
Thành phần nào sau đây KHÔNG có trong đoạn niệu đạo tiền liệt:
Câu 17:
Đầu vòi của buồng trứng là nơi bám của:
Câu 18:
Tuyến vú ở nữ giới:
Câu 19:
Thành phần nào sau đây KHÔNG nằm trong tinh hoàn và mào tinh hoàn:
Câu 20:
Khoang đáy chậu sâu được giới hạn giữa 2 lá:
Câu 21:
Ranh giới giữa khoang đáy chậu nông và khoang đáy chậu sâu là:
Câu 22:
Trên thiết đồ đứng ngang, hố ngồi - trực tràng được giới hạn:
Câu 23:
Cơ nào KHÔNG bám vào trung tâm gân đáy chậu:
Câu 24:
Chọn câu ĐÚNG:
Câu 25:
Thành trước của tiền đình túi mạc nối (tiền đình hậu cung mạc nối) là:
Câu 26:
Chọn câu SAI: Phần tiền đình của túi mạc nối
Câu 27:
Cầu não phát triển từ:
Câu 28:
Ở tiểu não, thể tủy chính là
Câu 29:
Vây quanh não thất IV là:
Câu 30:
Lồi não (hay củ não sinh tư) thuộc:
Câu 31:
Chọn câu SAI: Não thất III
Câu 32:
Thành phần nào sau đây KHÔNG nằm trong các mép gian bán cầu đại não:
Câu 33:
Ranh giới giữa vùng hạ đồi và vùng dưới đồi là:
Câu 34:
Vùng hạ đồi (hypothalamus):
Câu 35:
Hệ thần kinh tự chủ:
Câu 36:
Câu 37:
Câu 38:
Ở trẻ sơ sinh, khớp giữa các xương vòm sọ là: