Câu 1:
Cấu trúc nào sau đây KHÔNG tăng cường sự vững chắc của cổ xương đùi:
Câu 2:
Diện nguyệt (của xương chậu):
Câu 3:
Diện khớp mắt cá ở đầu dưới xương mác khớp với:
Câu 4:
Dây chằng bắt chéo của khớp gối:
Câu 5:
Tĩnh mạch hiển lớn bắt đầu từ:
Câu 6:
Chọn câu SAI:
Câu 7:
Cơ gan chân nằm trong:
Câu 8:
Ở bàn chân:
Câu 9:
Cơ nào sau đây thuộc lớp (cơ) giữa vùng gan chân:
Câu 10:
Cơ nào KHÔNG có ở gan chân:
Câu 11:
Cơ nào dưới đây thuộc lớp cơ giữa của gan chân:
Câu 12:
Chọn câu ĐÚNG:
Câu 13:
Động mạch mu chân:
Câu 14:
Đoạn ngang của động mạch gan chân ngoài đi ở:
Câu 15:
Xương trán tiếp khớp với:
Câu 16:
Sàn hố sọ giữa được tạo chủ yếu bởi:
Câu 17:
Cơ nào sau đây được gọi là cơ hoành của sàn miệng:
Câu 18:
Điểm nào KHÔNG đúng với các cơ vùng đầu mặt:
Câu 19:
Chức năng chung của các cơ trên móng là:
Câu 20:
Thần kinh hoành:
Câu 21:
Hầu thuộc nhóm hạch:
Câu 22:
Bạch huyết ở lưỡi có thể dẫn lưu về:
Câu 23:
Viêm amygdale (hạnh nhân khẩu cái) có thể bị sưng đau ở hạch:
Câu 24:
Nói về lưỡi. Chọn câu SAI:
Câu 25:
Tuyến nước bọt mang tai có ống tiết đổ vào:
Câu 26:
Tuyến nước bọt mang tai được chia làm hai phần nông và sâu bởi:
Câu 27:
Câu 28:
Thành sau (giới hạn sau) của khoang sau hầu là:
Câu 29:
Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc về các cơ của hầu:
Câu 30:
Tuyến hạnh nhân hầu:
Câu 31:
Tuyến hạnh nhân khẩu cái:
Câu 32:
Eo họng chính là:
Câu 33:
Câu nào sau đây SAI:
Câu 34:
Câu 35:
Cơ nào sau đây KHÔNG khép thanh môn:
Câu 36:
Cơ nào sau đây là cơ có nhiệm vụ mở thanh môn:
Câu 37:
Thùy bên tuyến giáp nằm trải dài từ hai bên sụn giáp đến:
Câu 38:
Khi mắt đã ỡ vị trí liếc trong, cơ chéo dưới co sẽ gây động tác:
Câu 39:
Màng tiền đình: