Thi thử trắc nghiệm ôn tập Kế toán tài chính online - Đề #2

Làm bài kiểm tra trắc nghiệm Kế toán tài chính với đề số 2. Làm quen với thời gian và áp lực như bài thi chính thức.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Khi thu tiền mặt (VNĐ) đặt trước của khách hàng, kế toán ghi:

Câu 2:

Câu 2:

Khi thu hồi tiền đặt trước cho người bán thừa, kế toán ghi:

Câu 3:

Câu 3:

Khi chi tiền mua nguyên, vật liệu chính sử dụng trực tiếp cho sản xuất sản phẩm, không qua kho, kế toán ghi:

Câu 4:

Câu 4:

Khi phát sinh các nghiệp vụ kinh tế liên quan trực tiếp đến ngoại tệ, bên Nợ của các tài khoản phản ánh nợ phải thu ghi theo:

Câu 5:

Câu 5:

Khi phát sinh các nghiệp vụ kinh tế liên quan trực tiếp đến ngoại tệ , bên Nợ của các tài khoản phản ánh nợ phải trả ghi theo:

Câu 6:

Câu 6:

Cuối năm tài chính, doanh nghiệp phải đánh giá lại các khoản mục có gốc tiền tệ ghi theo:

Câu 7:

Câu 7:

Thị trường mua bán ngoại tệ bằng đồng Việt Nam, kế toán ghi theo:

Câu 8:

Câu 8:

Tiền đang chuyển của doanh nghiệp bao gồm:

Câu 9:

Câu 9:

Tiền là một loại tài sản có:

Câu 10:

Câu 10:

Kế toán tiền mặt thƣờng xuyên phải đối chiếu với thủ quỹ và kiểm kê thực tế vì:

Câu 11:

Câu 11:

Kế toán tiền gửi ngân hàng khi khóa sổ tiền gửi để lập báo cáo tài chính thì nên: 

Câu 12:

Câu 12:

Theo quy định của hệ thống kế toán Việt Nam, tr2ờng hợp nào ghi nhận vào TK 131:

Câu 13:

Câu 13:

Phạm vi ghi nhận vào TK 138 theo quy định của hệ thống kế toán Việt Nam là:

Câu 14:

Câu 14:

Dự phòng nợ phải thu khó đòi được hiểu là:

Câu 15:

Câu 15:

Theo quy định kế toán Việt Nam thì việc lập dự phòng nợ phải thu khó đòi trên cơ sở: a.  b.  c.  d. 

Câu 16:

Câu 16:

Các khoản phải thu thương mại có thể gồm:

Câu 17:

Câu 17:

Khi lập Bảng cân đối kế toán, số dư của TK 131 đƣợc trình bày:

Câu 18:

Câu 18:

Các khoản phải thu của khách hàng phải đƣợc theo dõi một cách chi tiết:

Câu 19:

Câu 19:

Nguyên vật liệu thuộc thành phần nào sau đây:

Câu 20:

Câu 20:

Vải trong trƣờng hợp nào sau đây đƣợc xem là nguyên vật liệu:d. 

Câu 21:

Câu 21:

Điều nào sau đây là đúng đối với tài khoản 152:

Câu 22:

Câu 22:

Công ty A thuộc diện chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ mua 1.000kg nguyên vật liệu với giá mua chƣa thuế là 52.000.000đ, thuế GTGT 5%, chi phí vận chuyển vật liệu về kho là 880.000đ, trong đó thuế GTGT là 80.000đ. Do nguyên liệu nhập kho có một số lỗi kỹ thuật nên Công ty A đƣợc giảm số tiền là 2.200.000, trong đó thuế GTGT 200.000. Đơn giá nhập kho 1kg nguyên vật liệu trên là:

Câu 23:

Câu 23:

Phương pháp tính giá xuất hàng tồn kho nào giả định rằng giá của những hàng tồn kho nào nhập vào trước sẽ được xuất sử dụng trước:

Câu 24:

Câu 24:

Bút toán nào sau đây phản ánh vật liệu xuất phục vụ phân xƣởng sản xuất:

Câu 25:

Câu 24:

Bút toán nào sau đây phản ánh vật liệu xuất phục vụ phân xƣởng sản xuất: