Thi thử trắc nghiệm ôn tập Nghiệp vụ ngân hàng online - Đề #15

Đề số 15 bao gồm 24 câu hỏi trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng, bám sát chương trình, có đáp án.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

NHTW xem xét và quyết định cho vay cầm cố khi các TCTD có đủ các điều kiện nào?

Câu 2:

Câu 2:

Tái cấp vốn của NHTW được hiểu như thế nào?

Câu 3:

Câu 3:

Điều kiện để NHTW tái cấp vốn cho các TCTD là gì?

Câu 4:

Câu 4:

NHTW sử dụng các hình thức tái cấp vốn nào?

Câu 5:

Câu 5:

Cho vay trong trường hợp mất khả năng chi trả được thực hiên như thế nào?

Câu 6:

Câu 6:

NHTW quan hệ với tín dụng NSNN được thực hiện như thế nào?

Câu 7:

Câu 7:

Phát biểu nào dưới đây về bảo lãnh của NHTW đối với các TCTD là đầy đủ nhất?

Câu 8:

Câu 8:

Điều kiện để được NHTW bảo lãnh các TCTD khi vay vốn là gì?

Câu 9:

Câu 9:

Trình tự và thủ tục cấp bảo lãnh của NHTW bao gồm những nội dung nào?

Câu 10:

Câu 10:

NHTW có vai trò gì trong hoạt động thanh toán?

Câu 11:

Câu 11:

NHTW có những nghiệp vụ thanh toán nào?

Câu 12:

Câu 12:

Thanh toán từn lần qua tài khoản của TCTD kho bạc Nhà nước tại NHNN nơi trả tiền được thực hiện như thế nào?

Câu 13:

Câu 13:

Thanh toán từng lần qua tài khoản của TCTD, kho bạc nhà nước tại NHTW bên thụ hưởng được thực hiện như thế nào?

Câu 14:

Câu 14:

Đối tượng tham gia thanh toán bù trừ qua NHNN gồm những thành viên nào?

Câu 15:

Câu 15:

Thanh toán bù trừ giữa các TCTD, kho bạc NN khác hệ thống do ai chủ trì thanh toán?

Câu 16:

Câu 16:

Các thành viên tham gia thanh toán bù trừ phait tuân thủ nhưng nguyên tắc nào?

Câu 17:

Câu 17:

Qui trình kỹ thuật nghiệp vụ thanh toán bù trừ điện tử được thực hiện nhủ thế nào?

Câu 18:

Câu 18:

Ngân hàng chủ trì thanh toán bù trừ có trách nhiệm như thế nào trong thanh toán bù trừ?

Câu 19:

Câu 19:

Các thành viên trực tiếp tham gia thanh toán bù trừ cần phải làm gì trong thanh toán bù trừ?

Câu 20:

Câu 20:

Chứng từ sử dụng trong thanh toán bù trừ điện tử gồm những loại nào?

Câu 21:

Câu 21:

Thời gian gia dịch trong thanh toán bù trừ điện tử được quy định như thế nào?

Câu 22:

Câu 22:

Trật tự ưu tiên trong thanh toán bù trừ điện tử được quy định như thế nào?

Câu 23:

Câu 23:

Quy định xử lý nghiệp vụ thanh toán bù trừ điên tử tại các ngân hàng thành viên được thực hiện như thế nào?

Câu 24:

Câu 24:

Quy định xử lý nghiệp vụ thanh toán bù trù điện tử tại ngân hàng chủ trì như thế nào?

Câu 25:

Câu 25:

Việc kiểm tra đối chiếu trong thanh toán bù trừ được thực hiện như thế nào?

Câu 26:

Câu 26:

Thế nào là chuyển tiền điện tử?

Câu 27:

Câu 27:

Trong chuyển tiền điện tử người phát lệnh là ai?

Câu 28:

Câu 28:

Trong chuyển tiền điện tử người nhận lệnh là ai?

Câu 29:

Câu 29:

Như thế nào là thực hiện lệnh chuyển tiền?

Câu 30:

Câu 29:

Như thế nào là thực hiện lệnh chuyển tiền?