Thi thử trắc nghiệm ôn tập Nghiệp vụ ngân hàng online - Đề #19

Làm bài kiểm tra trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng với đề số 19. Làm quen với thời gian và áp lực như bài thi chính thức.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Nội dung của một quan hệ tín dụng:

Câu 2:

Câu 2:

Khi chuyển giao vốn tín dụng ngân hàng thương mại:

Câu 3:

Câu 3:

Tổng dư nợ cấp tín dụng đối với một khách hàng không vượt quá?

Câu 4:

Câu 4:

Tổng dư nợ cấp tín dụng đối với các đối tượng hạn chế cho vay là:

Câu 5:

Câu 5:

Tổng dư nợ cấp tín dụng đối với một khách hàng và người có liên quan không vượt quá?

Câu 6:

Câu 6:

Ngân hàng thương mại không được cho vay với các đối tượng nào sau đây?

Câu 7:

Câu 7:

Nội dung cơ bản của một quy trình cấp tín dụng là:

Câu 8:

Câu 8:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Câu 9:

Câu 9:

Loại tài sản nào dưới đây khi làm tài sản đảm bảo được thực hiện theo hình thức cầm cố?

Câu 10:

Câu 10:

Khi thẩm định tài sản đảm bảo (TSĐB) thì thẩm định:

Câu 11:

Câu 11:

Tại Việt Nam bất động sản là:

Câu 12:

Câu 12:

Tại Việt Nam động sản là:

Câu 13:

Câu 13:

Đối với một khoản vay, hồ sơ tín dụng được lưu khi nào?

Câu 14:

Câu 14:

Loại tàn sản nào dưới đây khi làm tài sản đảm bảo, được thực hiện theo hình thức thế chấp:

Câu 15:

Câu 15:

Hoạt động đầu tư, NHTM sẽ sử dụng:

Câu 16:

Câu 16:

Ông Tuấn đến vay ngân hàng 1 tỷ đồng để mua một căn hộ chung cư. Bố (mẹ) ông Tuấn đã dùng giá trị quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở của mình để đảm bảo nợ cho ông và được ngân hàng chấp nhận. Hình thức đảm bảo tín dụng này là:

Câu 17:

Câu 17:

Ông Tuấn đến vay ngân hàng 1 tỷ đồng để mua một lô đất có giá trị là 2 tỷ đồng. Ông dùng chính giá trị quyền sử dụng lô đất này để đảm bảo cho khoản vay trên. Hình thức đảm bảo tín dụng này là:

Câu 18:

Câu 18:

Tổ chức tín dụng không được cho vay vốn với những nhu cầu nào?

Câu 19:

Câu 19:

Cho vay không có đảm bảo bằng tài sản là hình thức cho vay dựa vào?

Câu 20:

Câu 20:

Câu nào sau đây sai khi nói về lãi suất quá hạn?

Câu 21:

Câu 21:

Căn cứ vào thời hạn cho vay. Cho vay bao gồm:

Câu 22:

Câu 22:

Căn cứ vào mục đích sử dụng vốn. Cho vay bao gồm:

Câu 23:

Câu 23:

Căn cứ vào khách hàng vay. Cho vay bao gồm:

Câu 24:

Câu 24:

Căn cứ vào phương thức cho vay. Phương thức cho vay nào sau đây là sai:

Câu 25:

Câu 25:

Căn cứ vào hình thức đảm bảo nợ vay. Cho vay bao gồm:

Câu 26:

Câu 26:

Cho vay tiêu dùng có những hình thức nào?

Câu 27:

Câu 27:

Cho vay trung và dài hạn có những đặc điểm gì?

Câu 28:

Câu 28:

Đảo nợ là gì?

Câu 29:

Câu 29:

Đối tượng của cho thuê tài chính là:

Câu 30:

Câu 29:

Đối tượng của cho thuê tài chính là: