Câu 1:
Nhà máy Caric đóng xà lang phải dùng tôn 5mm với mức sử dụng 5000 tấn/năm, mỗi năm làm việc 300 ngày. Chi phí tồn trữ hàng năm là 25.000đ/tấn, chi phí đặt hàng 200.000đ/1 thời gian vận chuyển 5 ngày kể từ ngày nhận đơn hàng cho đến khi giao tôn. Điểm đặt hàng lại là bao nhiêu?
Câu 2:
Giá trị hàng tồn kho hàng năm nào sau đây là đúng?
Câu 3:
Chi phí nào sau đây không phải là chi phí tồn kho?
Câu 4:
Chi phí sử dụng. thiết bị, phương tiện chiếm bao nhiêu % tỳ lệ với giá trị tồn kho:
Câu 5:
Kỹ thuật phân tích ABC phân tổng số loại hàng tồn kho của nhóm C chiếm bao nhiêu phần trăm tồng giá trị hàng tồn kho:
Câu 6:
Nhà máy Caric đóng xà lang phải dùng tôn 5mm với mức sử dụng 4.800 tấn/năm, mỗi năm làm việc 300 ngày. Chi phí tồn trữ hàng năm là 20.000đ/tấn, chi phí đặt hàng 100.000đ/1 thời gian vận chuyển 5 ngày kể từ ngày nhận đơn hàng cho đến khi giao tôn. Vậy sản lượng đơn hàng tối ưu là bao nhiêu?
Câu 7:
Nhà máy Caric đóng xà lang phải dùng tôn 5mm với mức sử dụng 4.800 tấn/năm, mỗi năm làm việc 300 ngày. Chi phí tồn trữ hàng năm là 20.000đ/tấn, chi phí đặt hàng 100.000đ/1 thời gian vận chuyển 5 ngày kể từ ngày nhận đơn hàng cho đến khi giao tôn. Vậy điểm đặt hàng lại là bao nhiêu?
Câu 8:
Nhóm chi phí về nhà cửa hoặc kho hàng bao gồm:
Câu 9:
Chi phí không phải là chi phí tồn trữ:
Câu 10:
Khi sử dụng kỹ thuật kiểm soát tồn kho theo mô hình EOQ không phải theo những giả định nào?
Câu 11:
Tìm câu sai:
Câu 12:
Trình tự giải bài toán không bao gồm:
Câu 13:
. Để giảm bớt những thay đổi gây rối loạn hệ thống người ta thường dùng công cụ nào?
Câu 14:
Để xác định chủng loại, số lượng sản phẩm ta phải làm gì?
Câu 15:
Trong lý thuyết xếp hàng đối với các doanh nghiệp dịch vụ có mấy loại chi phí dịch vụ:
Câu 16:
Chi phí nâng cao dịch vụ trong ký thuyết xếp hàng đối với các doanh nghiệp gồm:
Câu 17:
Hệ thống một kênh là:
Câu 18:
Thứ tự đúng của các loại hệ thống của hoạt động dịch vụ là:
Câu 19:
Có mấy loại trật tự dịch vụ của hàng chờ:
Câu 20:
Trật tự đến trước – ra trước của hàng chờ được viết tắc là:
Câu 21:
Vai trò của các mô hình xếp hàng là:
Câu 22:
Ba yếu tố tạo thành một hệ thống dịch vụ:
Câu 23:
Yếu tố nào không đúng trong 3 yếu tố tạo thành một hệ thống dịch vụ:
Câu 24:
Lý thuyết xếp hàng nghiên cứu mối quan hệ ba yếu tố của hệ thống dịch vụ nhằm:
Câu 25:
Chi phí nâng cao dịch vụ gồm:
Câu 26:
Chi phí chờ đợi là gì?
Câu 27:
Dòng khách vào (Arrivals hoặc Inputs) gọi tắt là:
Câu 28:
Dòng vào mẫu thi số lượng khách hàng đi vào hệ thống trong đơn vị thời gian sẽ tuân theo luật phân bố xác suất:
Câu 29:
Câu nào bao gồm đặc điểm của hàng chờ: