Thi thử trắc nghiệm ôn tập Quản trị Tài Chính online - Đề #9

Thử sức với đề số 9 trong bộ đề trắc nghiệm Quản trị Tài chính. Chọn đáp án đúng, nộp và chấm điểm online.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

 ________là lãi suất chiết khấu được sử dụng khi tính NPV của một dự án.

Câu 2:

Câu 2:

Một công ty đang cân nhắc lựa chọn giữa dự án đầu tư loại trừ lẫn nhau như sau: Dự án A yêu cầu vốn đầu tư ban đầu là 500$ và sẽ tạo dòng tiền là 120$ mỗi năm trong 7 năm tới. Dự án B yêu cầu vốn đầu tư ban đầu là 5.000$ và sẽ tạo dòng tiền là 1.350$ mỗi năm trong 5 năm tới. Tỷ suất sinh lợi yêu cầu của nhà đầu tư là 10%. Dự án có NPV cao nhất là bao nhiêu?

Câu 3:

Câu 3:

Những tiêu chuẩn thẩm định dự án đầu tư nào dưới đây không sử dụng nguyên tắc giá trị tiền tệ theo thời gian?

Câu 4:

Câu 4:

Tỷ suất sinh lợi nội bộ của một dự án là bao nhiêu với chi phí đầu tư ban đầu là 125$ và sản sinh dòng tiền 15$ mỗi năm cho đến vĩnh viễn.

Câu 5:

Câu 5:

Các dự án có chỉ số sinh lời > 1 và độc lập với nhau thì:

Câu 6:

Câu 6:

Bạn được yêu cầu đánh giá một dự án đầu tư với dòng tiền phát sinh như sau: -792$, 1.780$, – 1.000$ trong năm thứ 2. Hãy tính toán IRR cho dự án này?

Câu 7:

Câu 7:

Khi doanh nghiệp xem xét nhiều dự án và lựa chọn dự án có NPV > 0 và NPVmax thì đó là:

Câu 8:

Câu 8:

Chỉ tiêu NPV phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây:

Câu 9:

Câu 9:

Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn PP chấp nhận tất cả các dự án có thời gian hoàn vốn:

Câu 10:

Câu 10:

Chi tiêu vốn đòi hỏi một ________ ban đầu gọi là đầu tư thuần.

Câu 11:

Câu 11:

Nghiệp vụ kế toán nào làm giảm cả thu nhập báo cáo lẫn thuế phải trả của công ty?

Câu 12:

Câu 12:

Bạn được cung cấp các thông tin sau cho 1 năm: doanh thu = 120, tổng chi phí cố định = 30, tổng biến phí = 50, khấu hao = 10, thuế suất = 30%. Tính toán dòng tiền sau thuế của dự án cho năm thứ nhất:

Câu 13:

Câu 13:

Câu nào sau đây không phải là nguồn vốn dài hạn cho hoạt động kinh doanh?

Câu 14:

Câu 14:

NPV là chỉ tiêu phản ánh

Câu 15:

Câu 15:

Một dự án đầu tư phát sinh dòng tiền -300$, 200$, 125$ mỗi năm tính bắt đầu tại năm 0. Tính NPV của dự án nếu lãi suất thị trường là 15%/năm.

Câu 16:

Câu 16:

Một công ty đang cân nhắc lựa chọn giữa dự án đầu tư loại trừ lẫn nhau như sau: Dự án A yêu cầu vốn đầu tư ban đầu là 500$ và sẽ tạo dòng tiền là 120$ mỗi năm trong 7 năm tới. Dự án B yêu cầu vốn đầu tư ban đầu là 5.000$ và sẽ tạo dòng tiền là 1.350$ mỗi năm trong 5 năm tới. Tỷ suất sinh lợi yêu cầu của nhà đầu tư là 10%. Dự án có NPV cao nhất là bao nhiêu?

Câu 17:

Câu 17:

Những tiêu chuẩn thẩm định dự án đầu tư nào dưới đây không sử dụng nguyên tắc giá trị tiền tệ theo thời gian?

Câu 18:

Câu 18:

Tỷ suất sinh lợi nội bộ của một dự án là bao nhiêu với chi phí đầu tư ban đầu là 125$ và sản sinh dòng tiền 15$ mỗi năm cho đến vĩnh viễn.

Câu 19:

Câu 19:

Các dự án có chỉ số sinh lời > 1 và độc lập với nhau thì:

Câu 20:

Câu 20:

Bạn được yêu cầu đánh giá một dự án đầu tư với dòng tiền phát sinh như sau: -792$, 1.780$, – 1.000$ trong năm thứ 2. Hãy tính toán IRR cho dự án này?

Câu 21:

Câu 21:

Khi doanh nghiệp xem xét nhiều dự án và lựa chọn dự án có NPV > 0 và NPVmax thì đó là

Câu 22:

Câu 22:

Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn PP chấp nhận tất cả các dự án có thời gian hoàn vốn:

Câu 23:

Câu 23:

 Chi tiêu vốn đòi hỏi một ________ ban đầu gọi là đầu tư thuần.

Câu 24:

Câu 24:

Nghiệp vụ kế toán nào làm giảm cả thu nhập báo cáo lẫn thuế phải trả của công ty?

Câu 25:

Câu 25:

Bạn được cung cấp các thông tin sau cho 1 năm: doanh thu = 120, tổng chi phí cố định = 30, tổng biến phí = 50, khấu hao = 10, thuế suất = 30%. Tính toán dòng tiền sau thuế của dự án cho năm thứ nhất:

Câu 26:

Câu 26:

Một dự án có vốn đầu tư ban đầu là 210$ và có khả năng tạo dòng tiền liên tục hàng năm cho đến vĩnh viễn. Dòng tiền vào năm sau là 10,50$ và dòng tiền sẽ tăng trưởng đều là 5% mỗi năm. Tỷ suất sinh lợi nội bộ của dự án này là bao nhiêu? ki ểm tra?

Câu 27:

Câu 27:

Ưu điểm của thuê tài sản theo phương thức thuê tài chính:

Câu 28:

Câu 28:

Loại chứng khoán nào có mức rủi ro cao nhất đối với doanh nghiệp phát hành

Câu 29:

Câu 29:

Loại hình công ty nào có quyền phát hành chứng khoán?

Câu 30:

Câu 29:

Loại hình công ty nào có quyền phát hành chứng khoán?