Thi thử trắc nghiệm ôn tập Sinh học đại cương online - Đề #31

Thử sức với đề số 31 trong bộ đề trắc nghiệm Sinh học đại cương. Chọn đáp án đúng, nộp và chấm điểm online.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Vận chuyển ẩm thực bào có đặc điểm:

Câu 2:

Câu 2:

Môi trường nhược trương là:

Câu 3:

Câu 3:

Cho các dung dịch sau:
1. G 10%, 2. NaCl 9‰, 3. G 5%, 4. G 20%,
5. Ringe, 6. nước cất 2 lần, 7. NaCl 20‰
Dung dịch đẳng trương của tế bào hồng cầu người là

Câu 4:

Câu 4:

Cho các dung dịch sau:
1. G 10%, 2. NaCl 9‰, 3. G 5%, 4. G 20%,
5. Ringe, 6. nước cất 2 lần, 7. NaCl 20‰
Dung dịch ưu trương của tế bào hồng cầu người là:

Câu 5:

Câu 5:

Tế bào hồng cầu người trong môi trường NaCl 20‰ có hiện tượng:

Câu 6:

Câu 6:

Tế bào hồng cầu người trong môi trường NaCl 9‰ có hiện tượng:

Câu 7:

Câu 7:

Cho các hiện tượng sau:

1. ẩm bào, 2. khuyếch tán đơn thuần, 3. nội thực bào, 4. vận chuyển chủ động, 5. Thực bào

6. vận chuyển trung gian, 7. vận chuyển qua kênh liên kết, 8. ngoại tiết bào, 9. túi bài tiết, 10. "bơm" K+ - Na+

Trao đổi chất kiểu vận chuyển thấm gồm:

Câu 8:

Câu 8:

 "bơm" K+ - Na+ khi sử dụng hết 1 phân tử ATP vận chuyển

Câu 9:

Câu 9:

Vận chuyển thụ động qua màng sinh chất còn được gọi là:

Câu 10:

Câu 10:

"bơm" H+ có trên:

Câu 11:

Câu 11:

Đặc điểm nào có trong trao đổi chất qua trung gian:

Câu 12:

Câu 12:

Đặc điểm nào có trong trao đổi chất kiểu chủ động:

Câu 13:

Câu 13:

Đặc điểm nào có trong trao đổi chất kiểu thụ động:

Câu 14:

Câu 14:

Vận chuyển nào tạo túi "dịch".

Câu 15:

Câu 15:

Vận chuyển nào tạo túi "bài tiết".

Câu 16:

Câu 16:

Vận chuyển nào tạo túi "chất rắn".

Câu 17:

Câu 17:

Ở tế bào động vật những túi nào được kết hợp với tiêu thể sơ cấp.

Câu 18:

Câu 18:

Trao đổi chất nào tạo túi "đặc hiệu".

Câu 19:

Câu 19:

Trao đổi chất nào tạo túi có sự tham gia của các sợi actin để gia cố.

Câu 20:

Câu 20:

Trao đổi chất nào tạo túi có sự tham gia của "lớp áo".

Câu 21:

Câu 21:

Trao đổi chất nào tạo túi thải cặn bã.

Câu 22:

Câu 22:

"bơm" Ca++ có nhiều ở vị trí nào trong tế bào.

Câu 23:

Câu 23:

Túi nào không làm cho màng tế bào hao đi.

Câu 24:

Câu 24:

Túi nào bổ sung màng cho tế bào.

Câu 25:

Câu 25:

Hiện tượng trao đổi chất nào minh hoạ hiện tượng "uống" của tế bào.

Câu 26:

Câu 26:

Về phương diện trao đổi vật chất thì bạch cầu nhân múi được coi là:

Câu 27:

Câu 27:

Tế bào hồng cầu người trong môi trường nhược trương có hiện tượng.

Câu 28:

Câu 28:

Ion Ca++ khi kết hợp với nước thì làm cho tính thấm vào tế bào:

Câu 29:

Câu 29:

Đặc điểm của túi ẩm bào, ngoại trừ:

Câu 30:

Câu 29:

Đặc điểm của túi ẩm bào, ngoại trừ: