Thi thử trắc nghiệm ôn tập Toán rời rạc - Đề #5

Đề số 5 của môn Toán rời rạc bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm Toán rời rạc ngay.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Cho một tập S = {0, 1, 2}, câu nào dưới đây là đúng:

Câu 2:

Câu 2:

Cho tập A= {a, b, c, d}, hỏi quan hệ nào trong số các quan hệ trên A dưới đây có tính phản đối xứng?

Câu 3:

Câu 3:

Cho quan hệ R = {(a,b)| a ≡ b(mod 5)} trên tập {-12, -11, …,11, 12}. Hãy xác định [2]R?

Câu 4:

Câu 4:

Cho tập A = { 1, 2, 3, 4, 5, 6 } và quan hệ R ⊆ A x A được xác định như sau: Với mọi a, b A, aRb khi và chỉ khi hiệu a - b là một số chẵn. Quan hệ R là:

Câu 5:

Câu 5:

Cho tập A = { 1, 2, 3, 4, 5, 6 } và quan hệ R ⊆ A x A với:

R= {(1,1), (2,2), (3,3),(4,4), (5,5), (6,6), (1,3), (3,1),(1, 5), (5, 1),(2, 4), (4, 2), (2,6), (6,2), (3,5), (5,3), (4,6), (6,4)}

Ma trận biểu diễn R là:

Câu 6:

Câu 6:

Cho tập A = { 1, 2, 3, 4, 5, 6 } và quan hệ R ⊆ A x A với:

R= {(1,1), (2,2), (3,3),(4,4), (5,5), (6,6), (1,3), (3,1),(1, 5), (5, 1),(2, 4), (4, 2), (2,6), (6,2), (3,5), (5,3), (4,6), (6,4)}

Đồ thị biểu diễn quan hệ R là

Câu 7:

Câu 7:

Nhận xét nào sau đây là SAI:

Câu 8:

Câu 8:

Cho A là một tập hữu hạn khác rỗng. Quan hệ R⊆ AxA. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG:

Câu 9:

Câu 9:

Cho biết quan hệ nào là quan hệ tương đương trên tập {a, b, c, d}:

Câu 10:

Câu 10:

Cho A ={11, 12, 13, 14, 15}. Quan hệ R được xác định: $\forall a,b \in A,aRb \Leftrightarrow a + b = 2k(k = 1,2,...)$. Quan hệ R được biểu diễn là:

Câu 11:

Câu 11:

Cho A = {11, 12, 13, 14, 15}. Trên A xác định quan hệ R như sau: $\forall a,b \in A,aRb \Leftrightarrow a + b = 2k + 1(k = 1,2,...)$. Quan hệ R được biểu diễn là:

Câu 12:

Câu 12:

Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5, 6}. Cho A1 = {1}, A2 = {2}, A3 = {3, 4}, A4 = {5, 6}. Quan hệ tương đương R trên A sinh ra phân hoạch A1, A2, A3, A4 là:

Câu 13:

Câu 13:

Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5, 6}. Cho A1 = {1, 2, 3}, A2 = {4, 5}, A3 = {6}. Quan hệ tương đương R trên A sinh ra phân hoạch A1, A2, A3 là:

Câu 14:

Câu 14:

Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5, 6} và quan hệ tương đương R trên A như sau: R = {(1,1), (2,2), (3,3), (4,4), (5,5), (6,6), (1,2), (2,1), (4,5), (5,4)}. Xác định phân hoạch do R sinh ra:

Câu 15:

Câu 15:

Cho A = {1, 2, 3, 4, 5, 6}. Quan hệ R được xác định: $\forall a,b \in A,aRb \Leftrightarrow a + b = 2k(k = 1,2,...)$. Xác định phân hoạch do R sinh ra:

Câu 16:

Câu 16:

Cho tập A ={1,2,3,4,5}, hãy tìm ma trận biểu diễn quan hệ R trên A sau đây: R = {(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(1,3),(3,1),(3,2),(2,3)}

Câu 17:

Câu 17:

Hãy liệt kê quan hệ R trên tập hợp {1,2,3,4,5} biết ma trận biểu diễn như sau:

$\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&0&0&0&0\\0&1&1&0&0\\0&1&1&0&1\\0&0&0&1&1\\0&0&1&1&1\end{array}} \right]$

Câu 18:

Câu 18:

Cho quan hệ R = {(a,b) | a b (mod n) } trên tập số nguyên dương. Hỏi R KHÔNG có tính chất nào?

Câu 19:

Câu 19:

Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5}.Trong các quan hệ trên tập A cho dưới đây, quan hệ nào là quan hệ tương đương?

Câu 20:

Câu 20:

Cho quan hệ R = {(a,b)| a ≡ b(mod 4)} trên tập {-10, -9, …,9, 10}. Hãy xác định [2]R?

Câu 21:

Câu 21:

Cho tập S và một phân hoạch của S gồm 3 tập A1, A2, A3. Câu nào dưới đây là sai: 

Câu 22:

Câu 22:

Cho tập A = {-12, -11, …, 11, 12}, và quan hệ R = {(a,b)| a ≡ b (mod 4)}. Hãy cho biết tập nào trong số các tập sau là lớp tương đương của phần tử -7?

Câu 23:

Câu 23:

Cho một tập S = {1, 2, 3, 4}, câu nào dưới đây là đúng:

Câu 24:

Câu 24:

Cho tập A= {5, 6, 7, 8}, hỏi quan hệ nào trong số các quan hệ trên A dưới đây có tính phản đối xứng?

Câu 25:

Câu 25:

Cho quan hệ R = {(a,b)| a ≡ b(mod 6)} trên tập {-15, -11, …,11, 15}. Hãy xác định [5]R?

Câu 26:

Câu 26:

Cho tập A = { 1, 2, 3, 4, 5, 6 } và quan hệ R ⊆ A x A được xác định như sau: Với mọi a, b $\in$ A, aRb khi và chỉ khi hiệu 2a-b = 0. Quan hệ R là: 

Câu 27:

Câu 27:

Giả sử P và Q là 2 mệnh đề. Tuyển của 2 mệnh đề (P v Q) là một mệnh đề… ?

Câu 28:

Câu 28:

Hãy cho biết khẳng định nào sau đây không phải là 1 mệnh đề?

Câu 29:

Câu 29:

Giả sử P và Q là 2 mệnh đề. Hội của 2 mệnh đề (P ^ Q) là một mệnh đề…?

Câu 30:

Câu 29:

Giả sử P và Q là 2 mệnh đề. Hội của 2 mệnh đề (P ^ Q) là một mệnh đề…?