Câu 1:
Cần bao nhiêu ml dung dịch acid hydrocloric đậm đặc 12,1N để pha loãng thành 1 lít dung dịch HCl có nồng độ 0,1N?
Câu 2:
Một dung dịch NaCl có nồng độ 10-4 M tức là tương đương với:
Câu 3:
Một dung dịch NaCl có nồng độ 10-3 N tức là tương đương với:
Câu 4:
Một dung dịch KCl có nồng độ 10-6 M tức là tương đương với:
Câu 5:
Một dung dịch KCl có nồng độ 10-7 N tức là tương đương với:
Câu 6:
Trong pha loãng dung dịch, công thức C1.V1 = C2.V2 không áp dụng với:
Câu 7:
Muốn pha 100ml dung dịch NaOH 0,02M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 2M.
Câu 8:
Muốn pha 1000ml dung dịch NaOH 0,02M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 5M.
Câu 9:
Muốn pha 200ml dung dịch NaOH 0,05M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M.
Câu 10:
Muốn pha 500ml dung dịch NaOH 0,25M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 10M.
Câu 11:
Muốn pha 1000ml dung dịch NaOH 0,2M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 10M.
Câu 12:
NaHCO3 là:
Câu 13:
Một dung dịch Na2SO4 10-5 M tương đương với:
Câu 14:
Một dung dịch Na2SO4 5.10-5 M tương đương với:
Câu 15:
Một dung dịch Na2SO4 2.10-4 M tương đương với:
Câu 16:
Loại complexon hay dùng trong chuẩn độ là complexon:
Câu 17:
Để xác định ... người ta thường dùng chỉ thị đen eriocrom T:
Câu 18:
Để xác định ... , ta thường dùng chỉ thị murexid:
Câu 19:
Để xác định ... , ta thường dùng chỉ thị Calcon:
Câu 20:
Xác định ... , người ta thường sử dụng chỉ thị da cam xylenon:
Câu 21:
Tính pH dung dịch gồm 10ml NH(C2H5)3Cl 0,025 M + 10ml CH3COONa 0,025 M. Cho pKN(C2H5)3 = 3,35 ; pKCH3COOH = 4,75.
Câu 22:
Tính pH của dung dịch Na2CO3 0,01 M. Cho biết: H2CO3 có : pKa1 = 6,35 ; pKa2 = 10,34.
Câu 23:
Tính pH của dung dịch H2CO3 0,01 M. Cho biết: H2CO3 có: pKa1 = 6,35 ; pKa2 = 10,34.
Câu 24:
Tính pH của dung dịch NaHCO3 0,01 M. Cho biết: H2CO3 có: pKa1 = 6,35 ; pKa2 = 10,34.
Câu 25:
Tính pH dung dịch gồm 100ml NH4Cl 0,1 M + 100ml HCOONa 0,1 M. Cho pKNH4OH = 4,75 ; pKHCOOH = 3,75.
Câu 26:
Phân tích định lượng liên quan đến các ngành sau:
Câu 27:
Trong ngành Dược, hóa học phân tích định lượng liên quan mật thiết với các lĩnh vực sau, ngoại trừ:
Câu 28:
Có ... nhóm phương pháp phân tích định lượng.
Câu 29:
Tính pH NaH2PO4 0,1 M. Cho: H2PO4 có pKa1 = 2,12 ; pKa2 = 7,21 ; pKa3 = 12,36.
Câu 30:
Tính pH Na2HPO4 0,1 M. Cho: H2PO4 có pKa1 = 2,12 ; pKa2 = 7,21 ; pKa3 = 12,36.
Câu 31:
Chọn câu sai. Ưu điểm của các phương pháp hóa học:
Câu 32:
Chọn đáp án sai. Ưu điểm của các phương pháp hóa học:
Câu 33:
Tiến hành chuẩn độ H2C2O4 bằng dung dịch KMnO4 0,1N trong môi trường acid. Nồng độ mol của KMnO4 là bao nhiêu:
Câu 34:
Chọn câu sai. Nhược điểm của các phương pháp hóa học:
Câu 35:
Chọn phương án sai. Nhược điểm của các phương pháp hóa học:
Câu 36:
Tiến hành chuẩn độ H2C2O4 bằng dung dịch KMnO4 0,1N trong môi trường base. Nồng độ mol của KMnO4 là bao nhiêu:
Câu 37:
Tiến hành chuẩn độ H2C2O4 bằng dung dịch KMnO4 0,15N trong môi trường trung tính. Nồng độ mol của KMnO4 là bao nhiêu:
Câu 38:
Tính pH dung dịch gồm 125ml NH4Cl 0,1 M + 125ml CH3COONa 0,1 M. Cho pKNH4OH = 4,75 ; pKCH3COOH = 4,75.
Câu 39:
Phân tích bằng phương pháp hóa học là phân tích ...: