Câu 1:
Dự phòng đặc hiệu chống viêm gan vi rút B là:
Câu 2:
Biện pháp phòng bệnh viêm gan vi rút B truyền từ mẹ sang con là tiêm chủng vắc xin cho phụ nữ hàng loạt:
Câu 3:
Bệnh viêm não Nhật Bản có ảnh hưởng tới sức khỏe cộng đồng vì:
Câu 4:
Về định nghĩa Viêm não Nhật Bản là bệnh:
Câu 5:
Vật chủ trung gian truyền bệnh viêm não Nhật Bản là:
Câu 6:
Ở Việt nam, động vật nào sau đây là ổ chứa virut viêm não Nhật bản B trong thiên nhiên hay gặp nhất:
Câu 7:
Ở Việt nam, côn trùng trung gian truyền bệnh viêm não Nhật bản B chủ yếu là:
Câu 8:
Ở Việt nam ,bệnh viêm não Nhật bản B ít gặp hơn ở:
Câu 9:
Thời kỳ nung bệnh viêm não Nhật bản thể thông thường điển hình kéo dài:
Câu 10:
Triệu chứng lâm sàng thời kỳ khới phát bệnh viêm não Nhật bản thể thông thường điển hình không có triệu chứng sau:
Câu 11:
Triệu chứng lâm sàng thời kỳ toàn phát bệnh viêm não Nhật bản thể thông thường điển hình gồm:
Câu 12:
Triệu chứng lâm sàng nổi bật của thời kỳ toàn phát bệnh viêm não Nhật bản thể thông thường điển hình là, ngoại trừ:
Câu 13:
Thời kỳ lui bệnh viêm não Nhật bản thể thông thường tính từ ngày:
Câu 14:
Đặc điểm lâm sàng thời kỳ lui bệnh viêm não Nhật bản thể thông thường điển hình là,ngoại trừ:
Câu 15:
Xét nghiệm đặc hiệu để chẩn đoán xác định viêm não Nhật bản là:
Câu 16:
Nguyên tắc điều trị bệnh viêm não Nhật bản là:
Câu 17:
Phòng bệnh viêm não Nhật bản chủ yếu là, ngoại trừ:
Câu 18:
Acyclovir là thuốc có thể chỉ định trong điều trị:
Câu 19:
Để đảm bảo chế độ dinh dưỡng trong điều trị viêm não Nhật Bản, đường nuôi dưỡng cho bệnh nhân nặng có hôn mê chủ yếu là:
Câu 20:
Tiêm chủng vaccin phòng bệnh viêm não Nhật Bản nhằm mục đích:
Câu 21:
Ðối tượng tiêm phòng vaccin viêm não Nhật Bản là:
Câu 22:
Viêm não do vi rút là bệnh nhiễm trùng thần kinh gây ra do siêu vi trùng, bệnh thường để lại di chứng trầm trọng về thần kinh?
Câu 23:
Viêm não Nhật bản là bệnh có thể dự phòng có hiệu quả bằng cách tiêm phòng vắc xin?
Câu 24:
Trong các lục địa sau nơi nào bệnh sốt rét lưu hành dữ dội nhất?
Câu 25:
Ở nước ta các tỉnh trọng điểm có sốt rét lưu hành là:
Câu 26:
Ở nước ta loại Plasmodium gây bệnh sốt rét gặp với tần suất cao là:
Câu 27:
Yếu tố nguy cơ trong bệnh sốt rét, ngoại trừ:
Câu 28:
Cơn sốt rét diễn ra khi ký sinh trùng sốt rét hiện diện ở:
Câu 29:
Những biến đổi nào sau đây không thấy ở những hồng cầu mang KSTSR:
Câu 30:
Với sốt rét do P. falciparum thì khả năng nào không tìm thấy:
Câu 31:
Trong bệnh sốt rét thường gặp thiếu máu dạng:
Câu 32:
Khi có yếu tố dịch tễ SR và tìm thấy KSTSR trong máu thì:
Câu 33:
Bệnh nhân có cơn sốt rét run, để chẩn đoán bệnh sốt rét cần phải:
Câu 34:
Trong thời kỳ khởi phát, trên lâm sàng cơn sốt rét thường không có tính chất chu kỳ rõ vì: