Câu 1:
Nhiễm khuẩn huyết thường gặp sau bệnh lý ngoại khoa như:
Câu 2:
Nhiễm khuẩn huyết thường gặp sau bệnh lý sản khoa như:
Câu 3:
Nhiễm khuẩn huyết thường gặp sau bệnh lý nội khoa như:
Câu 4:
Đường vào gây nhiễm khuẩn huyết do tụ cầu thường là:
Câu 5:
Đường vào gây nhiễm khuẩn huyết do liên cầu thường là:
Câu 6:
Triệu chứng lâm sàng thời kỳ khởi phát nhiễm khuẩn huyết thường gặp là:
Câu 7:
Triệu chứng lâm sàng thời kỳ khởi phát nhiễm khuẩn huyết cần đặc biệt lưu ý là:
Câu 8:
Triệu chứng khởi phát gây nhiễm khuẩn huyết sau nhổ răng là:
Câu 9:
Nhiễm khuẩn huyết thường không gây biến chứng sau:
Câu 10:
Biến chứng nặng và thường gặp của nhiễm khuẩn huyết là:
Câu 11:
Biến chứng nặng nhất của nhiễm khuẩn huyết là:
Câu 12:
Biến chứng thường gặp nhất của nhiễm khuẩn huyết do tụ cầu là:
Câu 13:
Biến chứng ít gặp của nhiễm khuẩn huyết do tụ cầu là:
Câu 14:
Thái độ xử trí sớm một nhiễm khuẩn huyết gồm:
Câu 15:
Một bệnh nhân có nhọt ở ngoài da, động tác sau đây là có hại:
Câu 16:
Một bệnh nhân có nhọt ở ngoài da, loại thuốc sau đây là không nên dùng:
Câu 17:
Nguyên tắc sử dụng kháng sinh trong nhiễm khuẩn huyết do tụ cầu là:
Câu 18:
Nguyên tắc sử dụng kháng sinh trong nhiễm khuẩn huyết do não mô cầu là:
Câu 19:
Nguyên tắc sử dụng kháng sinh trong nhiễm khuẩn huyết mà cấy máu không mọc vi khuẩn gây bệnh là:
Câu 20:
Nguyên tắc sử dụng kháng sinh trong nhiễm khuẩn huyết là:
Câu 21:
Trong điều trị nhiễm khuẩn huyết vai trò quan trọng trong chăm sóc bệnh nhân là:
Câu 22:
Chẩn đoán giai đoạn khới phát nhiễm khuẩn huyết chủ yếu dựa vào dấu hiệu sốt, gan, lách, hạch sưng?
Câu 23:
Chẩn đoán giai đoạn toàn phát nhiễm khuẩn huyết chủ yếu dựa vào dấu hiệu ổ nhiễm khuẩn tiên phát?
Câu 24:
Chẩn đoán xác định nhiễm khuẩn huyết dựa vào cấy máu:
Câu 25:
Sốc nhiễm khuẩn có thể xảy ra trong các trường hợp sau:
Câu 26:
Đa số (2/3) trường hợp sốc nhiễm khuẩn là do:
Câu 27:
Sốc nhiễm khuẩn ít gặp hơn ở:
Câu 28:
Sốc nhiễm khuẩn xảy ra ở cơ địa:
Câu 29:
Triệu chứng lâm sàng sốc nhiễm khuẩn gồm:
Câu 30:
Biểu hiện thần kinh ở bệnh nhân sốc nhiễm khuẩn thường có:
Câu 31:
Dấu hiệu lâm sàng có giá trị chẩn đoán sốc nhiễm khuẩn là:
Câu 32:
Biểu hiện rối loạn tưới máu mô ở bệnh nhân sốc nhiễm khuẩn thường có:
Câu 33:
Đặc điểm lâm sàng của sốc nhiễm khuẩn do vi khuẩn gram âm là:
Câu 34:
Đặc điểm lâm sàng điển hình của sốc nhiễm khuẩn do não mô cầu là: